Xem lịch âm ngày 20/10/2026 được phân tích, tổng hợp từ nhiều phương pháp cổ xưa. Đây là nguồn tài liệu tham khảo đáng tin cậy có thể giúp quý vị tra cứu lịch vạn niên hoặc chọn ngày giờ tốt.
Tháng 10 – Năm 2026
Thứ Ba
20
Âm lịch
11/9/2026
Tiết khí: Hàn Lộ
Ngày Đinh Mão, Tháng Mậu Tuất, Năm Bính Ngọ
Ngày Câu Trần Hắc Đạo
Hỷ Thần: Hướng Chính Nam. Tài Thần: Hướng Đông
Xem Lịch Âm Ngày 20/10/2026 |
||
Ngày |
Tháng |
Năm |
Đinh Mão | Mậu Tuất | Bính Ngọ |
Lư trung hỏa | Bình địa mộc | Thiên hà thủy |
Ngũ Hành |
Ngày Đinh Mão là Ngày Thoa Nhật. Thiên can Đinh thuộc âm Hỏa, địa chi Mão thuộc âm Mộc. Ngày này có địa chi sinh xuất thiên can (tức âm Mộc sinh âm Hỏa) nên khá tốt, công việc ít gặp trở ngại, dễ đi đến thành công. |
Tuổi Kị Ngày |
Đinh Mão, Đinh Dậu, Tân Mão, Tân Dậu |
Các Ngày Kị |
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào. |
GIỜ HOÀNG ĐẠO |
||
Giờ | Ngũ Hành | Giờ Hung |
Canh Tý (23h – 01h)
|
Bích thượng thổ
|
|
Nhâm Dần (03h – 05h)
|
Kim bạch kim
|
Giờ Không Vong |
Quý Mão (05h – 07h)
|
Kim bạch kim
|
Giờ Thọ Tử, Giờ Không Vong |
Bính Ngọ (11h – 13h)
|
Thiên hà thủy
|
|
Đinh Mùi (13h – 15h)
|
Thiên hà thủy
|
|
Kỷ Dậu (17h – 19h)
|
Đại thạch thổ
|
GIỜ HẮC ĐẠO |
||
Giờ | Ngũ Hành | Giờ Hung |
Tân Sửu (01h – 03h)
|
Bích thượng thổ
|
|
Giáp Thìn (07h – 09h)
|
Phúc đăng hỏa
|
|
Ất Tị (09h – 11h)
|
Phúc đăng hỏa
|
Giờ Thiên Mã |
Mậu Thân (15h – 17h)
|
Đại thạch thổ
|
– Giờ Sát Chủ |
Canh Tuất (19h – 21h)
|
Thoa xuyến kim
|
|
Tân Hợi (21h – 23h)
|
Thoa xuyến kim
|
Bành Tổ Bách Kị Nhật |
Đinh bất thế đầu, đầu chủ sinh sang Ngày can Đinh không nên cắt tóc, cạo đầu, chủ nhân dễ gặp việc xui xẻo dẫn đến bị thương. Mão bất xuyên tĩnh, tuyền thủy bất hương Ngày Mão không nên khai giếng, đào giếng vì nước giếng không trong và thơm. |
Khổng Minh Lục Diệu |
Ngày Đại An: rất tốt, trăm sự thành. Làm việc lớn thắng lợi, xây nhà cửa ấm no. Đại an có nghĩa là bền vững, yên ổn. |
Xuất Hành Theo Khổng Minh |
Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý, xuất hành hướng Nam, hướng Bắc rất hợp cách. |
Thập Nhị Bát Tú – Sao Vỹ |
Sao Vỹ ( Kiết Tú ) Vào ngày sao Vỹ không thể cầu |
Thập Nhị Kiến Trừ – Trực Chấp |
Trực Chấp Chấp khả bộ tróc, đạo tặc nan tàng. |
NGỌC HẠP THÔNG THƯ |
|
Sao tốt | Sao Xấu |
Thánh Tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự Lục Hợp: Tốt mọi việc |
Hoang Vu: Xấu mọi việc Câu Trận: Kỵ mai táng |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong |
|
23h-01h và 11h-13h | ĐẠI AN |
Giờ Đại An vô cùng cát lợi, mọi việc hanh thông suôn sẻ. Nên chọn giờ này để xuất hành, khai trương, khởi sự mưu cầu việc lớn. | |
01h-03h và 13h-15h | TỐC HỶ |
Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Nên khởi sự, xuất phát vào giờ này để mọi việc được thuận lợi. | |
03h-05h và 15h-17h | LƯU NIÊN |
Khởi sự vào giờ Lưu niên có thể khiến công việc tiến hành bị cản trở, dây dưa, khó hoàn thành. Người xa chưa có tin về. Nếu xuất hành dễ hao tài, mất của, tốn sức, lại gặp trở ngại. | |
05h-07h và 17h-19h | XÍCH KHẨU |
Giờ này không tốt, nếu xuất hành dễ gặp thị phi, cản trở. Nếu khởi sự, làm ăn, ký kết giao dịch dễ gặp tranh cãi. | |
07h-09h và 19h-21h | TIỂU CÁC |
Đây cũng là thời điểm cát lợi, tốt cho việc xuất hành, khởi sự việc trọng đại. Tài lộc hanh thông, mọi chuyện thuận lợi. | |
09h-11h và 21h-23h | TUYỆT LỘ |
Giờ này không tốt cho việc xuất hành, khởi sự việc trọng đại, tài lộc không có. Kiêng xuất hành đi xa, dễ gặp trở ngại. |
Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, nếu không chọn được giờ tốt thì chọn hướng tốt mà đi.
Trong phép chọn ngày nói riêng, hoặc trong lĩnh vực phong thủy nói chung, cần có sự linh hoạt kết hợp tính “khắc, chế” của các đối tượng lại với nhau để lựa chọn ra một ngày cát lợi nhất cho gia chủ.
Xem Lịch Âm Ngày 20/10/2026 chỉ là tài liệu tham khảo, để chọn được ngày giờ tốt phù hợp với việc cần làm và phù hợp với ngày tháng năm sinh của gia chủ, cần tham khảo ý kiến chuyên gia phong thủy để được tư vấn chi tiết và chính xác hơn.
Tư vấn phong thủy miễn phí TẠI
Xem Lịch Vạn Niên TẠI
