Xem Lịch Âm Ngày 26/3/2034 – Lịch Vạn Niên 2034

Xem lịch âm ngày 26/3/2034 được phân tích, tổng hợp từ nhiều phương pháp cổ xưa. Đây là nguồn tài liệu tham khảo đáng tin cậy có thể giúp quý vị tra cứu lịch vạn niên hoặc chọn ngày giờ tốt.

Tháng 3 – Năm 2034

Chủ Nhật

26

Âm lịch

7/2/2034

Tiết khí: Xuân Phân

Ngày Tân Tị, Tháng Đinh Mão, Năm Giáp Dần

Ngày Châu Tước Hắc Đạo

Hỷ Thần: Hướng Tây Nam. Tài Thần: Hướng Tây Nam

Xem Lịch Âm Ngày 26/3/2034

Ngày

Tháng

Năm

Tân Tị Đinh Mão Giáp Dần
Bạch lạp kim Lư trung hỏa Đại khê thủy

Ngũ Hành

Ngày Tân Tị là Ngày Chế Nhật. Thiên can Tân thuộc âm Kim, địa chi Tị thuộc âm Hỏa. Ngày này có địa chi khắc với thiên can (tức âm Hỏa khắc âm Kim) nên khá xấu. Không nên mưu cầu việc lớn trong ngày này. Những việc nhỏ có thể xem xét.

Tuổi Kị Ngày

Tân Tị, Tân Hợi, Ất Tị, Ất Hợi

Các Ngày Kị

Ngày Vãng Vong, kiêng kị việc đi xa, xuất hành.
Ngày Tam Nương, ngày xấu, kiêng việc đại sự.

GIỜ HOÀNG ĐẠO

Giờ Ngũ Hành Giờ Hung
Kỷ Sửu (01h – 03h)
Tích lịch hỏa
Nhâm Thìn (07h – 09h)
Trường lưu thủy
Giờ Không Vong
Giáp Ngọ (11h – 13h)
Sa trung kim
Giờ Thọ Tử
Ất Mùi (13h – 15h)
Sa trung kim
Mậu Tuất (19h – 21h)
Bình địa mộc
Kỷ Hợi (21h – 23h)
Bình địa mộc
Giờ Thiên Mã

GIỜ HẮC ĐẠO

Giờ Ngũ Hành Giờ Hung
Mậu Tý (23h – 01h)
Tích lịch hỏa
Canh Dần (03h – 05h)
Tùng bách mộc
Tân Mão (05h – 07h)
Tùng bách mộc
Giờ Thọ Tử
Quý Tị (09h – 11h)
Trường lưu thủy
Giờ Không Vong – Giờ Sát Chủ
Bính Thân (15h – 17h)
Sơn hạ hỏa
Đinh Dậu (17h – 19h)
Sơn hạ hỏa

Bành Tổ Bách Kị Nhật

Tân bất hợp tương, chủ nhân bất thường
Ngày can Tân “bất hợp tương” nghĩa là kiêng trộn hoặc ủ đậu tương, “chủ nhân bất thường” – chủ nhân sẽ ko thường thức đc, tức là món đó bị hư. Ý nói ngày này kiêng khai trương hoặc làm việc liên quan đến đậu tương, sẽ bất lợi, hao tổn.
Tị bất viễn hành, tài vật phục tàng
Ngày Tị không nên đi xa nếu không muốn hao tổn tiền bạc, của cải (có thể là trên đường đi, hoặc ở nhà bị trộm cắp).

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày Lưu Niên: ngày này không tốt để khởi sự, dễ hao tài mất của, công việc dây dưa, cản trở, khó thành.

Xuất Hành Theo Khổng Minh

Ngày Thiên Hầu: Xuất hành không suôn sẻ, dễ gây mâu thuẫn, cãi cọ, thị phi.

Thập Nhị Bát Tú – Sao Phòng

Sao Phòng ( Kiết Tú )

Gặp ngày Phòng tú việc khó thành
Làm việc xem ra chẳng được lành
An táng có nhiều điều bất lợi
Xây cất ba năm sẽ tan tành

Thập Nhị Kiến Trừ – Trực Mãn

Trực Mãn

Mãn khả tứ thị, phục dược tao ương.
Ngày có trực Mãn rơi vào ngày rằm, khai trương thuận lợi, nhưng dùng thuốc điều trị gặp tai ương.

NGỌC HẠP THÔNG THƯ

Sao tốt Sao Xấu
Thiên Phú (Trực Mãn): Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng
Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch
Thánh Tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự
Lộc Khố: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch
Dịch Mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành
Thổ Ôn (Thiên Cẩu): Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự
Hoang Vu: Xấu mọi việc
Vãng Vong (Thổ Kỵ): Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ
Chu Tước Hắc Đạo: Kỵ nhập trạch, khai trương
Câu Trận: Kỵ mai táng
Quả Tú: Xấu với giá thú
Không Phòng: Kỵ giá thú

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

23h-01h và 11h-13h TỐC HỶ
Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Nên khởi sự, xuất phát vào giờ này để mọi việc được thuận lợi.
01h-03h và 13h-15h LƯU NIÊN
Khởi sự vào giờ Lưu niên có thể khiến công việc tiến hành bị cản trở, dây dưa, khó hoàn thành. Người xa chưa có tin về. Nếu xuất hành dễ hao tài, mất của, tốn sức, lại gặp trở ngại.
03h-05h và 15h-17h XÍCH KHẨU
Giờ này không tốt, nếu xuất hành dễ gặp thị phi, cản trở. Nếu khởi sự, làm ăn, ký kết giao dịch dễ gặp tranh cãi.
05h-07h và 17h-19h TIỂU CÁC
Đây cũng là thời điểm cát lợi, tốt cho việc xuất hành, khởi sự việc trọng đại. Tài lộc hanh thông, mọi chuyện thuận lợi.
07h-09h và 19h-21h TUYỆT LỘ
Giờ này không tốt cho việc xuất hành, khởi sự việc trọng đại, tài lộc không có. Kiêng xuất hành đi xa, dễ gặp trở ngại.
09h-11h và 21h-23h ĐẠI AN
Giờ Đại An vô cùng cát lợi, mọi việc hanh thông suôn sẻ. Nên chọn giờ này để xuất hành, khai trương, khởi sự mưu cầu việc lớn.

Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, nếu không chọn được giờ tốt thì chọn hướng tốt mà đi.
Trong phép chọn ngày nói riêng, hoặc trong lĩnh vực phong thủy nói chung, cần có sự linh hoạt kết hợp tính “khắc, chế” của các đối tượng lại với nhau để lựa chọn ra một ngày cát lợi nhất cho gia chủ.
Xem Lịch Âm Ngày 26/3/2034 chỉ là tài liệu tham khảo, để chọn được ngày giờ tốt phù hợp với việc cần làm và phù hợp với ngày tháng năm sinh của gia chủ, cần tham khảo ý kiến chuyên gia phong thủy để được tư vấn chi tiết và chính xác hơn.
Tư vấn phong thủy miễn phí TẠI
Xem Lịch Vạn Niên TẠI

Nếu bạn thấy bài viết hữu ích, hãy follow ủng hộ kênh TikTok YenHongKong

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *