Xem lịch âm ngày 25/5/2034 được phân tích, tổng hợp từ nhiều phương pháp cổ xưa. Đây là nguồn tài liệu tham khảo đáng tin cậy có thể giúp quý vị tra cứu lịch vạn niên hoặc chọn ngày giờ tốt.
Tháng 5 – Năm 2034
Thứ Năm
25
Âm lịch
8/4/2034
Tiết khí: Tiểu Mãn
Ngày Tân Tị, Tháng Kỷ Tị, Năm Giáp Dần
Ngày Câu Trần Hắc Đạo
Hỷ Thần: Hướng Tây Nam. Tài Thần: Hướng Tây Nam
Xem Lịch Âm Ngày 25/5/2034 |
||
Ngày |
Tháng |
Năm |
Tân Tị | Kỷ Tị | Giáp Dần |
Bạch lạp kim | Đại lâm mộc | Đại khê thủy |
Ngũ Hành |
Ngày Tân Tị là Ngày Chế Nhật. Thiên can Tân thuộc âm Kim, địa chi Tị thuộc âm Hỏa. Ngày này có địa chi khắc với thiên can (tức âm Hỏa khắc âm Kim) nên khá xấu. Không nên mưu cầu việc lớn trong ngày này. Những việc nhỏ có thể xem xét. |
Tuổi Kị Ngày |
Tân Tị, Tân Hợi, Ất Tị, Ất Hợi |
Các Ngày Kị |
Ngày Thọ Tử, kiêng việc lớn như cưới gả, cất nhà … nhưng nên làm các việc liên quan đến việc săn bắn, đánh bắt như đan lưới, đóng thuyền, làm cung tên … |
GIỜ HOÀNG ĐẠO |
||
Giờ | Ngũ Hành | Giờ Hung |
Kỷ Sửu (01h – 03h)
|
Tích lịch hỏa
|
|
Nhâm Thìn (07h – 09h)
|
Trường lưu thủy
|
Giờ Không Vong – Giờ Sát Chủ |
Giáp Ngọ (11h – 13h)
|
Sa trung kim
|
Giờ Thọ Tử |
Ất Mùi (13h – 15h)
|
Sa trung kim
|
|
Mậu Tuất (19h – 21h)
|
Bình địa mộc
|
|
Kỷ Hợi (21h – 23h)
|
Bình địa mộc
|
Giờ Thiên Mã |
GIỜ HẮC ĐẠO |
||
Giờ | Ngũ Hành | Giờ Hung |
Mậu Tý (23h – 01h)
|
Tích lịch hỏa
|
|
Canh Dần (03h – 05h)
|
Tùng bách mộc
|
|
Tân Mão (05h – 07h)
|
Tùng bách mộc
|
Giờ Thọ Tử |
Quý Tị (09h – 11h)
|
Trường lưu thủy
|
Giờ Không Vong |
Bính Thân (15h – 17h)
|
Sơn hạ hỏa
|
|
Đinh Dậu (17h – 19h)
|
Sơn hạ hỏa
|
Bành Tổ Bách Kị Nhật |
Tân bất hợp tương, chủ nhân bất thường Ngày can Tân “bất hợp tương” nghĩa là kiêng trộn hoặc ủ đậu tương, “chủ nhân bất thường” – chủ nhân sẽ ko thường thức đc, tức là món đó bị hư. Ý nói ngày này kiêng khai trương hoặc làm việc liên quan đến đậu tương, sẽ bất lợi, hao tổn. Tị bất viễn hành, tài vật phục tàng Ngày Tị không nên đi xa nếu không muốn hao tổn tiền bạc, của cải (có thể là trên đường đi, hoặc ở nhà bị trộm cắp). |
Khổng Minh Lục Diệu |
Ngày Tiểu Cát: cũng là ngày tốt, tiểu là nhỏ, cát là cát lợi, khởi sự thường gặp may mắn, suôn sẻ, tài lộc tốt. |
Xuất Hành Theo Khổng Minh |
Ngày Kim Thổ: Xuất hành không tốt, tài lộc không có, đi xa bất lợi, mọi việc không thành. |
Thập Nhị Bát Tú – Sao Đẩu |
Sao Đẩu ( Kiết Tú ) Đẩu tú ngày này chẳng tốt lành |
Thập Nhị Kiến Trừ – Trực Kiên |
Trực Kiên Kiên nghi xuất hành, bất khả khai thương |
NGỌC HẠP THÔNG THƯ |
|
Sao tốt | Sao Xấu |
Thiên Đức: Tốt mọi việc Thiên Phúc: Tốt mọi việc Phúc Hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc Hoàng Ân: Tốt mọi việc |
Tiểu Hồng Sa: Xấu mọi việc Thổ Phủ: Kỵ xây dựng,động thổ Thụ Tử: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt) Lục Bất Thành: Xấu đối với xây dựng |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong |
|
23h-01h và 11h-13h | TIỂU CÁC |
Đây cũng là thời điểm cát lợi, tốt cho việc xuất hành, khởi sự việc trọng đại. Tài lộc hanh thông, mọi chuyện thuận lợi. | |
01h-03h và 13h-15h | TUYỆT LỘ |
Giờ này không tốt cho việc xuất hành, khởi sự việc trọng đại, tài lộc không có. Kiêng xuất hành đi xa, dễ gặp trở ngại. | |
03h-05h và 15h-17h | ĐẠI AN |
Giờ Đại An vô cùng cát lợi, mọi việc hanh thông suôn sẻ. Nên chọn giờ này để xuất hành, khai trương, khởi sự mưu cầu việc lớn. | |
05h-07h và 17h-19h | TỐC HỶ |
Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Nên khởi sự, xuất phát vào giờ này để mọi việc được thuận lợi. | |
07h-09h và 19h-21h | LƯU NIÊN |
Khởi sự vào giờ Lưu niên có thể khiến công việc tiến hành bị cản trở, dây dưa, khó hoàn thành. Người xa chưa có tin về. Nếu xuất hành dễ hao tài, mất của, tốn sức, lại gặp trở ngại. | |
09h-11h và 21h-23h | XÍCH KHẨU |
Giờ này không tốt, nếu xuất hành dễ gặp thị phi, cản trở. Nếu khởi sự, làm ăn, ký kết giao dịch dễ gặp tranh cãi. |
Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, nếu không chọn được giờ tốt thì chọn hướng tốt mà đi.
Trong phép chọn ngày nói riêng, hoặc trong lĩnh vực phong thủy nói chung, cần có sự linh hoạt kết hợp tính “khắc, chế” của các đối tượng lại với nhau để lựa chọn ra một ngày cát lợi nhất cho gia chủ.
Xem Lịch Âm Ngày 25/5/2034 chỉ là tài liệu tham khảo, để chọn được ngày giờ tốt phù hợp với việc cần làm và phù hợp với ngày tháng năm sinh của gia chủ, cần tham khảo ý kiến chuyên gia phong thủy để được tư vấn chi tiết và chính xác hơn.
Tư vấn phong thủy miễn phí TẠI
Xem Lịch Vạn Niên TẠI
