Xem lịch âm ngày 23/7/2036 được phân tích, tổng hợp từ nhiều phương pháp cổ xưa. Đây là nguồn tài liệu tham khảo đáng tin cậy có thể giúp quý vị tra cứu lịch vạn niên hoặc chọn ngày giờ tốt.
Tháng 7 – Năm 2036
Thứ Tư
23
Âm lịch
1/6/2036
Tiết khí: Đại Thử
Ngày Tân Mão, Tháng Ất Mùi, Năm Bính Thìn
Ngày Bảo Quang Hoàng Đạo
Hỷ Thần: Hướng Tây Nam. Tài Thần: Hướng Tây Nam
Xem Lịch Âm Ngày 23/7/2036 |
||
Ngày |
Tháng |
Năm |
Tân Mão | Ất Mùi | Bính Thìn |
Tùng bách mộc | Sa trung kim | Sa trung thổ |
Ngũ Hành |
Ngày Tân Mão là Ngày Phạt Nhật. Thiên can Tân thuộc âm Kim, địa chi Mão thuộc âm Mộc. Ngày này có thiên can khắc địa chi (tức âm Kim khắc âm Mộc) nên đại hung, rất xấu. Nên tránh tiến hành những việc lớn vào ngày này, dễ trở ngại, khó thành công. |
Tuổi Kị Ngày |
Tân Mão, Tân Dậu, Ất Mão, Ất Dậu |
Các Ngày Kị |
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào. |
GIỜ HOÀNG ĐẠO |
||
Giờ | Ngũ Hành | Giờ Hung |
Mậu Tý (23h – 01h)
|
Tích lịch hỏa
|
|
Canh Dần (03h – 05h)
|
Tùng bách mộc
|
|
Tân Mão (05h – 07h)
|
Tùng bách mộc
|
Giờ Thọ Tử – Giờ Sát Chủ |
Giáp Ngọ (11h – 13h)
|
Sa trung kim
|
|
Ất Mùi (13h – 15h)
|
Sa trung kim
|
|
Đinh Dậu (17h – 19h)
|
Sơn hạ hỏa
|
GIỜ HẮC ĐẠO |
||
Giờ | Ngũ Hành | Giờ Hung |
Kỷ Sửu (01h – 03h)
|
Tích lịch hỏa
|
|
Nhâm Thìn (07h – 09h)
|
Trường lưu thủy
|
Giờ Không Vong |
Quý Tị (09h – 11h)
|
Trường lưu thủy
|
Giờ Không Vong, Giờ Thiên Mã |
Bính Thân (15h – 17h)
|
Sơn hạ hỏa
|
|
Mậu Tuất (19h – 21h)
|
Bình địa mộc
|
|
Kỷ Hợi (21h – 23h)
|
Bình địa mộc
|
Bành Tổ Bách Kị Nhật |
Tân bất hợp tương, chủ nhân bất thường Ngày can Tân “bất hợp tương” nghĩa là kiêng trộn hoặc ủ đậu tương, “chủ nhân bất thường” – chủ nhân sẽ ko thường thức đc, tức là món đó bị hư. Ý nói ngày này kiêng khai trương hoặc làm việc liên quan đến đậu tương, sẽ bất lợi, hao tổn. Mão bất xuyên tĩnh, tuyền thủy bất hương Ngày Mão không nên khai giếng, đào giếng vì nước giếng không trong và thơm. |
Khổng Minh Lục Diệu |
Ngày Không Vong: ngày này không nên tiến hành việc lớn, không tài lộc, không cát lợi. |
Xuất Hành Theo Khổng Minh |
Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu, dễ gây tổn thất, mất của, kiện cáo không thuận lợi. |
Thập Nhị Bát Tú – Sao Bích |
Sao Bích ( Kiết Tú ) Bích tú sao này lắm điều nên |
Thập Nhị Kiến Trừ – Trực Thành |
Trực Thành Nhập học khả thành, tranh tụng bất cường. |
NGỌC HẠP THÔNG THƯ |
|
Sao tốt | Sao Xấu |
Thiên Hỷ (Trực Thành): Tốt mọi việc, nhất là hôn thú Địa Tài (Bảo Quang Hoàng Đạo): Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương Nguyệt Ân: Tốt mọi việc Kính Tâm: Tốt đối với tang lễ Tam Hợp: Tốt mọi việc Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương Hoàng Ân: Tốt mọi việc Kim Đường: Hoàng Đạo – Tốt mọi việc |
Thiên Ngục: Xấu mọi việc Thiên Hoả: Xấu về lợp nhà Cô Thần: Xấu với giá thú Lỗ Ban Sát: Kỵ khởi tạo |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong |
|
23h-01h và 11h-13h | TUYỆT LỘ |
Giờ này không tốt cho việc xuất hành, khởi sự việc trọng đại, tài lộc không có. Kiêng xuất hành đi xa, dễ gặp trở ngại. | |
01h-03h và 13h-15h | ĐẠI AN |
Giờ Đại An vô cùng cát lợi, mọi việc hanh thông suôn sẻ. Nên chọn giờ này để xuất hành, khai trương, khởi sự mưu cầu việc lớn. | |
03h-05h và 15h-17h | TỐC HỶ |
Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Nên khởi sự, xuất phát vào giờ này để mọi việc được thuận lợi. | |
05h-07h và 17h-19h | LƯU NIÊN |
Khởi sự vào giờ Lưu niên có thể khiến công việc tiến hành bị cản trở, dây dưa, khó hoàn thành. Người xa chưa có tin về. Nếu xuất hành dễ hao tài, mất của, tốn sức, lại gặp trở ngại. | |
07h-09h và 19h-21h | XÍCH KHẨU |
Giờ này không tốt, nếu xuất hành dễ gặp thị phi, cản trở. Nếu khởi sự, làm ăn, ký kết giao dịch dễ gặp tranh cãi. | |
09h-11h và 21h-23h | TIỂU CÁC |
Đây cũng là thời điểm cát lợi, tốt cho việc xuất hành, khởi sự việc trọng đại. Tài lộc hanh thông, mọi chuyện thuận lợi. |
Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, nếu không chọn được giờ tốt thì chọn hướng tốt mà đi.
Trong phép chọn ngày nói riêng, hoặc trong lĩnh vực phong thủy nói chung, cần có sự linh hoạt kết hợp tính “khắc, chế” của các đối tượng lại với nhau để lựa chọn ra một ngày cát lợi nhất cho gia chủ.
Xem Lịch Âm Ngày 23/7/2036 chỉ là tài liệu tham khảo, để chọn được ngày giờ tốt phù hợp với việc cần làm và phù hợp với ngày tháng năm sinh của gia chủ, cần tham khảo ý kiến chuyên gia phong thủy để được tư vấn chi tiết và chính xác hơn.
Tư vấn phong thủy miễn phí TẠI
Xem Lịch Vạn Niên TẠI
