Xem Lịch Âm Ngày 29/9/2036 – Lịch Vạn Niên 2036

Xem lịch âm ngày 29/9/2036 được phân tích, tổng hợp từ nhiều phương pháp cổ xưa. Đây là nguồn tài liệu tham khảo đáng tin cậy có thể giúp quý vị tra cứu lịch vạn niên hoặc chọn ngày giờ tốt.

Tháng 9 – Năm 2036

Thứ Hai

29

Âm lịch

10/8/2036

Tiết khí: Thu Phân

Ngày Kỷ Hợi, Tháng Đinh Dậu, Năm Bính Thìn

Ngày Huyền Vũ Hắc Đạo

Hỷ Thần: Hướng Đông bắc. Tài Thần: Hướng Nam

Xem Lịch Âm Ngày 29/9/2036

Ngày

Tháng

Năm

Kỷ Hợi Đinh Dậu Bính Thìn
Bình địa mộc Sơn hạ hỏa Sa trung thổ

Ngũ Hành

Ngày Kỷ Hợi là Ngày Phạt Nhật. Thiên can Kỷ thuộc âm Thổ, địa chi Hợi thuộc âm Thủy. Ngày này có thiên can khắc địa chi (tức âm Thổ khắc âm Thủy) nên đại hung, rất xấu. Nên tránh tiến hành những việc lớn vào ngày này, dễ trở ngại, khó thành công.

Tuổi Kị Ngày

Kỷ Hợi, Kỷ Tị, Quý Hợi, Quý Tị

Các Ngày Kị

Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.

GIỜ HOÀNG ĐẠO

Giờ Ngũ Hành Giờ Hung
Ất Sửu (01h – 03h)
Hải trung kim
Mậu Thìn (07h – 09h)
Đại lâm mộc
Canh Ngọ (11h – 13h)
Lộ bàn thổ
Giờ Thọ Tử
Tân Mùi (13h – 15h)
Lộ bàn thổ
Giáp Tuất (19h – 21h)
Sơn đầu hỏa
Ất Hợi (21h – 23h)
Sơn đầu hỏa

GIỜ HẮC ĐẠO

Giờ Ngũ Hành Giờ Hung
Giáp Tý (23h – 01h)
Hải trung kim
Bính Dần (03h – 05h)
Lư trung hỏa
Đinh Mão (05h – 07h)
Lư trung hỏa
Giờ Thọ Tử
Kỷ Tị (09h – 11h)
Đại lâm mộc
Giờ Thiên Mã – Giờ Sát Chủ
Nhâm Thân (15h – 17h)
Kiếm phong kim
Giờ Không Vong
Quý Dậu (17h – 19h)
Kiếm phong kim
Giờ Không Vong

Bành Tổ Bách Kị Nhật

Kỷ bất phá khoán, nhị bỉ tịnh vong
Ngày can Kỷ kiêng hủy bỏ các giao dịch đã định, có thể gây bất lợi, hao tổn cho cả đôi bên như nhau.
Hợi bất giá thú, tân lang bất lợi
Ngày Hợi không nên cưới hỏi, bất lợi cho tân lang là người chồng.

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày Tiểu Cát: cũng là ngày tốt, tiểu là nhỏ, cát là cát lợi, khởi sự thường gặp may mắn, suôn sẻ, tài lộc tốt.

Xuất Hành Theo Khổng Minh

Ngày Thiên Môn: Xuất hành được như ý, cầu được ước thấy, vạn sự thành đạt.

Thập Nhị Bát Tú – Sao Trương

Sao Trương ( Kiết Tú )

Trương tú sao này đại cát xương
Tế tự hôn nhân phúc lộc trường
Mai táng hưng công gặp ngày ấy
Ba năm quan lộc đến triều đường

Thập Nhị Kiến Trừ – Trực Mãn

Trực Mãn

Mãn khả tứ thị, phục dược tao ương.
Ngày có trực Mãn rơi vào ngày rằm, khai trương thuận lợi, nhưng dùng thuốc điều trị gặp tai ương.

NGỌC HẠP THÔNG THƯ

Sao tốt Sao Xấu
Thiên Đức Hợp: Tốt mọi việc
Thiên Phú (Trực Mãn): Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng
Lộc Khố: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch
Nguyệt Giải: Tốt mọi việc
Yếu Yên (Thiên Quý):   Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Dịch Mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành
Thổ Ôn (Thiên Cẩu): Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự
Hoang Vu: Xấu mọi việc
Huyền Vũ: Kỵ mai táng
Quả Tú: Xấu với giá thú
Sát Chủ: Xấu mọi việc

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

23h-01h và 11h-13h TIỂU CÁC
Đây cũng là thời điểm cát lợi, tốt cho việc xuất hành, khởi sự việc trọng đại. Tài lộc hanh thông, mọi chuyện thuận lợi.
01h-03h và 13h-15h TUYỆT LỘ
Giờ này không tốt cho việc xuất hành, khởi sự việc trọng đại, tài lộc không có. Kiêng xuất hành đi xa, dễ gặp trở ngại.
03h-05h và 15h-17h ĐẠI AN
Giờ Đại An vô cùng cát lợi, mọi việc hanh thông suôn sẻ. Nên chọn giờ này để xuất hành, khai trương, khởi sự mưu cầu việc lớn.
05h-07h và 17h-19h TỐC HỶ
Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Nên khởi sự, xuất phát vào giờ này để mọi việc được thuận lợi.
07h-09h và 19h-21h LƯU NIÊN
Khởi sự vào giờ Lưu niên có thể khiến công việc tiến hành bị cản trở, dây dưa, khó hoàn thành. Người xa chưa có tin về. Nếu xuất hành dễ hao tài, mất của, tốn sức, lại gặp trở ngại.
09h-11h và 21h-23h XÍCH KHẨU
Giờ này không tốt, nếu xuất hành dễ gặp thị phi, cản trở. Nếu khởi sự, làm ăn, ký kết giao dịch dễ gặp tranh cãi.

Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, nếu không chọn được giờ tốt thì chọn hướng tốt mà đi.
Trong phép chọn ngày nói riêng, hoặc trong lĩnh vực phong thủy nói chung, cần có sự linh hoạt kết hợp tính “khắc, chế” của các đối tượng lại với nhau để lựa chọn ra một ngày cát lợi nhất cho gia chủ.
Xem Lịch Âm Ngày 29/9/2036 chỉ là tài liệu tham khảo, để chọn được ngày giờ tốt phù hợp với việc cần làm và phù hợp với ngày tháng năm sinh của gia chủ, cần tham khảo ý kiến chuyên gia phong thủy để được tư vấn chi tiết và chính xác hơn.
Tư vấn phong thủy miễn phí TẠI
Xem Lịch Vạn Niên TẠI

Nếu bạn thấy bài viết hữu ích, hãy follow ủng hộ kênh TikTok YenHongKong

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *