Xem Lịch Âm Ngày 1/11/2034 – Lịch Vạn Niên 2034

Xem lịch âm ngày 1/11/2034 được phân tích, tổng hợp từ nhiều phương pháp cổ xưa. Đây là nguồn tài liệu tham khảo đáng tin cậy có thể giúp quý vị tra cứu lịch vạn niên hoặc chọn ngày giờ tốt.

Tháng 11 – Năm 2034

Thứ Tư

1

Âm lịch

21/9/2034

Tiết khí: Sương Giáng

Ngày Tân Dậu, Tháng Giáp Tuất, Năm Giáp Dần

Ngày Bảo Quang Hoàng Đạo

Hỷ Thần: Hướng Tây Nam. Tài Thần: Hướng Tây Nam

Xem Lịch Âm Ngày 1/11/2034

Ngày

Tháng

Năm

Tân Dậu Giáp Tuất Giáp Dần
Thạch lựu mộc Sơn đầu hỏa Đại khê thủy

Ngũ Hành

Ngày Tân Dậu là Ngày Ngũ Ly. Thiên can Tân thuộc âm Kim, địa chi Dậu thuộc âm Kim. Ngày này có thiên can và địa chi đồng hành, đồng cực, dẫn đến bất hòa đẩy nhau (tức đồng hành âm Kim) nên hung. Không nên tiến hành việc đại sự, việc nhỏ có thể tiến hành bình thường.

Tuổi Kị Ngày

Tân Dậu, Tân Mão, Ất Dậu, Ất Mão

Các Ngày Kị

Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.

GIỜ HOÀNG ĐẠO

Giờ Ngũ Hành Giờ Hung
Mậu Tý (23h – 01h)
Tích lịch hỏa
Canh Dần (03h – 05h)
Tùng bách mộc
Tân Mão (05h – 07h)
Tùng bách mộc
Giờ Thọ Tử
Giáp Ngọ (11h – 13h)
Sa trung kim
Ất Mùi (13h – 15h)
Sa trung kim
Đinh Dậu (17h – 19h)
Sơn hạ hỏa

GIỜ HẮC ĐẠO

Giờ Ngũ Hành Giờ Hung
Kỷ Sửu (01h – 03h)
Tích lịch hỏa
Nhâm Thìn (07h – 09h)
Trường lưu thủy
Giờ Không Vong
Quý Tị (09h – 11h)
Trường lưu thủy
Giờ Không Vong
Bính Thân (15h – 17h)
Sơn hạ hỏa
– Giờ Sát Chủ
Mậu Tuất (19h – 21h)
Bình địa mộc
Kỷ Hợi (21h – 23h)
Bình địa mộc
Giờ Thiên Mã

Bành Tổ Bách Kị Nhật

Tân bất hợp tương, chủ nhân bất thường
Ngày can Tân “bất hợp tương” nghĩa là kiêng trộn hoặc ủ đậu tương, “chủ nhân bất thường” – chủ nhân sẽ ko thường thức đc, tức là món đó bị hư. Ý nói ngày này kiêng khai trương hoặc làm việc liên quan đến đậu tương, sẽ bất lợi, hao tổn.
Dậu bất yến khách, túy tọa điên cuồng
Ngày Dậu kiêng đãi yến tiệc với đối tác vì cả chủ và khách đều bị “túy tọa điên cuồng”, không bàn được chính sự, không thu được kết quả.

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày Tiểu Cát: cũng là ngày tốt, tiểu là nhỏ, cát là cát lợi, khởi sự thường gặp may mắn, suôn sẻ, tài lộc tốt.

Xuất Hành Theo Khổng Minh

Ngày Huyền Vũ: Xuất hành không tốt, dễ gặp thị phi, cãi cọ, không nên đi xa, dễ gặp việc xấu.

Thập Nhị Bát Tú – Sao Chẩn

Sao Chẩn ( Kiết Tú )

Sao Chẩn rất hung chẳng dám đương
Người lạc của tan lắm tiêu vong
Mai táng hôn nhân đều bất lợi
Tháng tháng ngày ngày gặp tai ương

Thập Nhị Kiến Trừ – Trực Bế

Trực Bế

Bế bất thụ tạo, chỉ hứa an sàng.
Ngày có trực Bế kiêng xây sửa, tạo dựng cái mới, ngày này chỉ hợp với việc kê, đặt giường.

NGỌC HẠP THÔNG THƯ

Sao tốt Sao Xấu
Thiên Đức Hợp: Tốt mọi việc
Nguyệt Đức Hợp: Tốt mọi việc, kỵ tố tụng
Thiên Quý: Tốt mọi việc
Địa Tài (Bảo Quang Hoàng Đạo): Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
Kim Đường: Hoàng Đạo – Tốt mọi việc
Thiên Lại: Xấu mọi việc
Nguyệt Hoả: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp
Độc Hoả: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp
Nguyệt Kiến Chuyển Sát: Kỵ động thổ
Phủ Đầu Dát: Kỵ khởi tạo
Thiên Địa Chuyển Sát: Kỵ động thổ

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

23h-01h và 11h-13h TIỂU CÁC
Đây cũng là thời điểm cát lợi, tốt cho việc xuất hành, khởi sự việc trọng đại. Tài lộc hanh thông, mọi chuyện thuận lợi.
01h-03h và 13h-15h TUYỆT LỘ
Giờ này không tốt cho việc xuất hành, khởi sự việc trọng đại, tài lộc không có. Kiêng xuất hành đi xa, dễ gặp trở ngại.
03h-05h và 15h-17h ĐẠI AN
Giờ Đại An vô cùng cát lợi, mọi việc hanh thông suôn sẻ. Nên chọn giờ này để xuất hành, khai trương, khởi sự mưu cầu việc lớn.
05h-07h và 17h-19h TỐC HỶ
Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Nên khởi sự, xuất phát vào giờ này để mọi việc được thuận lợi.
07h-09h và 19h-21h LƯU NIÊN
Khởi sự vào giờ Lưu niên có thể khiến công việc tiến hành bị cản trở, dây dưa, khó hoàn thành. Người xa chưa có tin về. Nếu xuất hành dễ hao tài, mất của, tốn sức, lại gặp trở ngại.
09h-11h và 21h-23h XÍCH KHẨU
Giờ này không tốt, nếu xuất hành dễ gặp thị phi, cản trở. Nếu khởi sự, làm ăn, ký kết giao dịch dễ gặp tranh cãi.

Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, nếu không chọn được giờ tốt thì chọn hướng tốt mà đi.
Trong phép chọn ngày nói riêng, hoặc trong lĩnh vực phong thủy nói chung, cần có sự linh hoạt kết hợp tính “khắc, chế” của các đối tượng lại với nhau để lựa chọn ra một ngày cát lợi nhất cho gia chủ.
Xem Lịch Âm Ngày 1/11/2034 chỉ là tài liệu tham khảo, để chọn được ngày giờ tốt phù hợp với việc cần làm và phù hợp với ngày tháng năm sinh của gia chủ, cần tham khảo ý kiến chuyên gia phong thủy để được tư vấn chi tiết và chính xác hơn.
Tư vấn phong thủy miễn phí TẠI
Xem Lịch Vạn Niên TẠI

Nếu bạn thấy bài viết hữu ích, hãy follow ủng hộ kênh TikTok YenHongKong

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *