Xem lịch âm ngày 10/1/2034 được phân tích, tổng hợp từ nhiều phương pháp cổ xưa. Đây là nguồn tài liệu tham khảo đáng tin cậy có thể giúp quý vị tra cứu lịch vạn niên hoặc chọn ngày giờ tốt.
Tháng 1 – Năm 2034
Thứ Ba
10
Âm lịch
20/11/2033
Tiết khí: Tiểu Hàn
Ngày Bính Dần, Tháng Giáp Tý, Năm Quý Sửu
Ngày Bạch Hổ Hắc Đạo
Hỷ Thần: Hướng Tây Nam. Tài Thần: Hướng Đông
Xem Lịch Âm Ngày 10/1/2034 |
||
Ngày |
Tháng |
Năm |
Bính Dần | Giáp Tý | Quý Sửu |
Lư trung hỏa | Hải trung kim | Tang đố mộc |
Ngũ Hành |
Ngày Bính Dần là Ngày Thoa Nhật. Thiên can Bính thuộc dương Hỏa, địa chi Dần thuộc dương Mộc. Ngày này có địa chi sinh xuất thiên can (tức dương Mộc sinh dương Hỏa) nên khá tốt, công việc ít gặp trở ngại, dễ đi đến thành công. |
Tuổi Kị Ngày |
Bính Dần, Bính Thân, Canh Dần, Canh Thân |
Các Ngày Kị |
Ngày Sát Chủ, kiêng việc đại sự. |
GIỜ HOÀNG ĐẠO |
||
Giờ | Ngũ Hành | Giờ Hung |
Mậu Tý (23h – 01h)
|
Tích lịch hỏa
|
|
Kỷ Sửu (01h – 03h)
|
Tích lịch hỏa
|
|
Nhâm Thìn (07h – 09h)
|
Trường lưu thủy
|
Giờ Không Vong |
Quý Tị (09h – 11h)
|
Trường lưu thủy
|
Giờ Không Vong |
Ất Mùi (13h – 15h)
|
Sa trung kim
|
|
Mậu Tuất (19h – 21h)
|
Bình địa mộc
|
GIỜ HẮC ĐẠO |
||
Giờ | Ngũ Hành | Giờ Hung |
Canh Dần (03h – 05h)
|
Tùng bách mộc
|
|
Tân Mão (05h – 07h)
|
Tùng bách mộc
|
Giờ Thọ Tử |
Giáp Ngọ (11h – 13h)
|
Sa trung kim
|
|
Bính Thân (15h – 17h)
|
Sơn hạ hỏa
|
Giờ Thiên Mã |
Đinh Dậu (17h – 19h)
|
Sơn hạ hỏa
|
– Giờ Sát Chủ |
Kỷ Hợi (21h – 23h)
|
Bình địa mộc
|
Bành Tổ Bách Kị Nhật |
Bính bất tu táo, tất kiến tai ương Ngày can Bính tránh việc tu sửa làm bếp, dễ gặp tai ương. Dần bất tế tự, quỷ thần bất thường Ngày Dần không nên tế tự, quỷ thần không chứng giám, không hưởng được lễ vật cúng tế. |
Khổng Minh Lục Diệu |
Ngày Không Vong: ngày này không nên tiến hành việc lớn, không tài lộc, không cát lợi. |
Xuất Hành Theo Khổng Minh |
Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài, sẽ được thắng lợi, gặp quý nhân, mọi việc thuận lợi. |
Thập Nhị Bát Tú – Sao Thất |
Sao Thất ( Kiết Tú ) Đại cát đại lợi ngày sao Thất |
Thập Nhị Kiến Trừ – Trực Mãn |
Trực Mãn Mãn khả tứ thị, phục dược tao ương. |
NGỌC HẠP THÔNG THƯ |
|
Sao tốt | Sao Xấu |
Thiên Phú (Trực Mãn): Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng Thiên Phúc: Tốt mọi việc Thiên Phúc: Tốt mọi việc Thiên Mã (Lộc Mã): Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc Nguyệt Không: Tốt cho việc làm nhà, làm gường Lộc Khố: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch Phúc Sinh: Tốt mọi việc Dịch Mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành |
Thổ Ôn (Thiên Cẩu): Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự Hoang Vu: Xấu mọi việc Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành Bạch Hổ: Kỵ mai táng Quả Tú: Xấu với giá thú Sát Chủ: Xấu mọi việc |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong |
|
23h-01h và 11h-13h | TUYỆT LỘ |
Giờ này không tốt cho việc xuất hành, khởi sự việc trọng đại, tài lộc không có. Kiêng xuất hành đi xa, dễ gặp trở ngại. | |
01h-03h và 13h-15h | ĐẠI AN |
Giờ Đại An vô cùng cát lợi, mọi việc hanh thông suôn sẻ. Nên chọn giờ này để xuất hành, khai trương, khởi sự mưu cầu việc lớn. | |
03h-05h và 15h-17h | TỐC HỶ |
Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Nên khởi sự, xuất phát vào giờ này để mọi việc được thuận lợi. | |
05h-07h và 17h-19h | LƯU NIÊN |
Khởi sự vào giờ Lưu niên có thể khiến công việc tiến hành bị cản trở, dây dưa, khó hoàn thành. Người xa chưa có tin về. Nếu xuất hành dễ hao tài, mất của, tốn sức, lại gặp trở ngại. | |
07h-09h và 19h-21h | XÍCH KHẨU |
Giờ này không tốt, nếu xuất hành dễ gặp thị phi, cản trở. Nếu khởi sự, làm ăn, ký kết giao dịch dễ gặp tranh cãi. | |
09h-11h và 21h-23h | TIỂU CÁC |
Đây cũng là thời điểm cát lợi, tốt cho việc xuất hành, khởi sự việc trọng đại. Tài lộc hanh thông, mọi chuyện thuận lợi. |
Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, nếu không chọn được giờ tốt thì chọn hướng tốt mà đi.
Trong phép chọn ngày nói riêng, hoặc trong lĩnh vực phong thủy nói chung, cần có sự linh hoạt kết hợp tính “khắc, chế” của các đối tượng lại với nhau để lựa chọn ra một ngày cát lợi nhất cho gia chủ.
Xem Lịch Âm Ngày 10/1/2034 chỉ là tài liệu tham khảo, để chọn được ngày giờ tốt phù hợp với việc cần làm và phù hợp với ngày tháng năm sinh của gia chủ, cần tham khảo ý kiến chuyên gia phong thủy để được tư vấn chi tiết và chính xác hơn.
Tư vấn phong thủy miễn phí TẠI
Xem Lịch Vạn Niên TẠI
