Xem Lịch Âm Ngày 10/10/2031 – Lịch Vạn Niên 2031

Xem lịch âm ngày 10/10/2031 được phân tích, tổng hợp từ nhiều phương pháp cổ xưa. Đây là nguồn tài liệu tham khảo đáng tin cậy có thể giúp quý vị tra cứu lịch vạn niên hoặc chọn ngày giờ tốt.

Tháng 10 – Năm 2031

Thứ Sáu

10

Âm lịch

24/8/2031

Tiết khí: Hàn Lộ

Ngày Quý Mùi, Tháng Đinh Dậu, Năm Tân Hợi

Ngày Bảo Quang Hoàng Đạo

Hỷ Thần: Hướng Đông Nam. Tài Thần: Hướng Tây Bắc

Xem Lịch Âm Ngày 10/10/2031

Ngày

Tháng

Năm

Quý Mùi Đinh Dậu Tân Hợi
Dương liễu mộc Sơn hạ hỏa Thoa xuyến kim

Ngũ Hành

Ngày Quý Mùi là Ngày Chế Nhật. Thiên can Quý thuộc âm Thủy, địa chi Mùi thuộc âm Thổ. Ngày này có địa chi khắc với thiên can (tức âm Thổ khắc âm Thủy) nên khá xấu. Không nên mưu cầu việc lớn trong ngày này. Những việc nhỏ có thể xem xét.

Tuổi Kị Ngày

Quý Mùi, Quý Sửu, Đinh Mùi, Đinh Sửu

Các Ngày Kị

Ngày Thọ Tử, kiêng việc lớn như cưới gả, cất nhà … nhưng nên làm các việc liên quan đến việc săn bắn, đánh bắt như đan lưới, đóng thuyền, làm cung tên …

GIỜ HOÀNG ĐẠO

Giờ Ngũ Hành Giờ Hung
Giáp Dần (03h – 05h)
Đại khê thủy
Ất Mão (05h – 07h)
Đại khê thủy
Đinh Tị (09h – 11h)
Sa trung thổ
Giờ Thiên Mã – Giờ Sát Chủ
Canh Thân (15h – 17h)
Thạch lựu mộc
Nhâm Tuất (19h – 21h)
Đại hải thủy
Quý Hợi (21h – 23h)
Đại hải thủy

GIỜ HẮC ĐẠO

Giờ Ngũ Hành Giờ Hung
Nhâm Tý (23h – 01h)
Tang đố mộc
Giờ Không Vong
Quý Sửu (01h – 03h)
Tang đố mộc
Giờ Không Vong
Bính Thìn (07h – 09h)
Sa trung thổ
Mậu Ngọ (11h – 13h)
Thiên thượng hỏa
Giờ Thọ Tử
Kỷ Mùi (13h – 15h)
Thiên thượng hỏa
Tân Dậu (17h – 19h)
Thạch lựu mộc

Bành Tổ Bách Kị Nhật

Quý bất từ tụng, lý nhược địch cường
Ngày can Quý tránh việc liên quan tới kiện tụng, ta đuối lý và địch mạnh hơn.
Mùi bất phục dược, độc khí nhập tràng
Ngày Mùi kiêng uống thuốc nếu đó là ngày bắt đầu điều trị bệnh. “Độc khí” sẽ tấn công nội tạng dễ hơn.

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày Đại An: rất tốt, trăm sự thành. Làm việc lớn thắng lợi, xây nhà cửa ấm no. Đại an có nghĩa là bền vững, yên ổn.

Xuất Hành Theo Khổng Minh

Ngày Thiên Thương: Xuất hành tốt, cầu quan chức, tài lộc đều tốt, mọi việc thuận lợi.

Thập Nhị Bát Tú – Sao Cang

Sao Cang ( Hung Tú )

Trăm việc ngày Cang có thể cầu
Hôn nhân, tế tự có cuối đầu
Chôn cất rồi ra có quan quý
Mở cửa thả nước ra công hầu

Thập Nhị Kiến Trừ – Trực Khai

Trực Khai

Khai khả cầu sĩ, an táng bất tường.
Ngày có trực Khai xin chức quan có thể gặp thuận lợi, việc an táng nên kiêng.

NGỌC HẠP THÔNG THƯ

Sao tốt Sao Xấu
Sinh Khí (Trực Khai): Tốt mọi việc, nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ, trồng cây
Địa Tài (Bảo Quang Hoàng Đạo): Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
Nguyệt Ân: Tốt mọi việc
Âm Đức: Tốt mọi việc
Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc
Kim Đường: Hoàng Đạo – Tốt mọi việc
Thụ Tử: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt)
Hoang Vu: Xấu mọi việc
Nhân Cách: Xấu đối với giá thú, khởi tạo
Tứ Thời Cô Quả: Kỵ giá thú

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

23h-01h và 11h-13h ĐẠI AN
Giờ Đại An vô cùng cát lợi, mọi việc hanh thông suôn sẻ. Nên chọn giờ này để xuất hành, khai trương, khởi sự mưu cầu việc lớn.
01h-03h và 13h-15h TỐC HỶ
Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Nên khởi sự, xuất phát vào giờ này để mọi việc được thuận lợi.
03h-05h và 15h-17h LƯU NIÊN
Khởi sự vào giờ Lưu niên có thể khiến công việc tiến hành bị cản trở, dây dưa, khó hoàn thành. Người xa chưa có tin về. Nếu xuất hành dễ hao tài, mất của, tốn sức, lại gặp trở ngại.
05h-07h và 17h-19h XÍCH KHẨU
Giờ này không tốt, nếu xuất hành dễ gặp thị phi, cản trở. Nếu khởi sự, làm ăn, ký kết giao dịch dễ gặp tranh cãi.
07h-09h và 19h-21h TIỂU CÁC
Đây cũng là thời điểm cát lợi, tốt cho việc xuất hành, khởi sự việc trọng đại. Tài lộc hanh thông, mọi chuyện thuận lợi.
09h-11h và 21h-23h TUYỆT LỘ
Giờ này không tốt cho việc xuất hành, khởi sự việc trọng đại, tài lộc không có. Kiêng xuất hành đi xa, dễ gặp trở ngại.

Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, nếu không chọn được giờ tốt thì chọn hướng tốt mà đi.
Trong phép chọn ngày nói riêng, hoặc trong lĩnh vực phong thủy nói chung, cần có sự linh hoạt kết hợp tính “khắc, chế” của các đối tượng lại với nhau để lựa chọn ra một ngày cát lợi nhất cho gia chủ.
Xem Lịch Âm Ngày 10/10/2031 chỉ là tài liệu tham khảo, để chọn được ngày giờ tốt phù hợp với việc cần làm và phù hợp với ngày tháng năm sinh của gia chủ, cần tham khảo ý kiến chuyên gia phong thủy để được tư vấn chi tiết và chính xác hơn.
Tư vấn phong thủy miễn phí TẠI
Xem Lịch Vạn Niên TẠI

Nếu bạn thấy bài viết hữu ích, hãy follow ủng hộ kênh TikTok YenHongKong

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *