Xem Lịch Âm Ngày 10/11/2033 – Lịch Vạn Niên 2033

Xem lịch âm ngày 10/11/2033 được phân tích, tổng hợp từ nhiều phương pháp cổ xưa. Đây là nguồn tài liệu tham khảo đáng tin cậy có thể giúp quý vị tra cứu lịch vạn niên hoặc chọn ngày giờ tốt.

Tháng 11 – Năm 2033

Thứ Năm

10

Âm lịch

19/10/2033

Tiết khí: Lập Đông

Ngày Ất Sửu, Tháng Quý Hợi, Năm Quý Sửu

Ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo

Hỷ Thần: Hướng Tây Bắc. Tài Thần: Hướng Đông Nam

Xem Lịch Âm Ngày 10/11/2033

Ngày

Tháng

Năm

Ất Sửu Quý Hợi Quý Sửu
Hải trung kim Đại hải thủy Tang đố mộc

Ngũ Hành

Ngày Ất Sửu là Ngày Phạt Nhật. Thiên can Ất thuộc âm Mộc, địa chi Sửu thuộc âm Thổ. Ngày này có thiên can khắc địa chi (tức âm Mộc khắc âm Thổ) nên đại hung, rất xấu. Nên tránh tiến hành những việc lớn vào ngày này, dễ trở ngại, khó thành công.

Tuổi Kị Ngày

Ất Sửu, Ất Mùi, Kỷ Sửu, Kỷ Mùi

Các Ngày Kị

Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.

GIỜ HOÀNG ĐẠO

Giờ Ngũ Hành Giờ Hung
Mậu Dần (03h – 05h)
Thành đầu thổ
Kỷ Mão (05h – 07h)
Thành đầu thổ
Tân Tị (09h – 11h)
Bạch lạp kim
Giáp Thân (15h – 17h)
Tuyền trung thủy
Bính Tuất (19h – 21h)
Ốc thượng thổ
Đinh Hợi (21h – 23h)
Ốc thượng thổ
Giờ Thiên Mã

GIỜ HẮC ĐẠO

Giờ Ngũ Hành Giờ Hung
Bính Tý (23h – 01h)
Giản hạ thủy
Đinh Sửu (01h – 03h)
Giản hạ thủy
Canh Thìn (07h – 09h)
Bạch lạp kim
– Giờ Sát Chủ
Nhâm Ngọ (11h – 13h)
Dương liễu mộc
Giờ Thọ Tử, Giờ Không Vong
Quý Mùi (13h – 15h)
Dương liễu mộc
Giờ Không Vong
Ất Dậu (17h – 19h)
Tuyền trung thủy

Bành Tổ Bách Kị Nhật

Ất bất tải thực, thiên chu bất trưởng
Ngày can Ất tránh việc gieo trồng, ươm mầm, khó cho mùa bội thu.
Sửa bất quan đới, chủ bất hoàn hương
Ngày Sửu không nên đi xa nhận quan chức, chủ không có ngày hồi hương.

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày Xích Khẩu: ngày này không nên tiến hành đàm phán, ký kết, ngoại giap, dễ gây tranh cãi, thị phi, việc khó thành.

Xuất Hành Theo Khổng Minh

Ngày Đường Phong: Xuất hành, cầu tài thuận lợi, như ý, gặp được quý nhân, mọi việc hanh thông.

Thập Nhị Bát Tú – Sao Đẩu

Sao Đẩu ( Kiết Tú )

Đẩu tú ngày này chẳng tốt lành
Hôn nhân tế tự việc hông thành
Chôn cất không thể dùng ngày ấy
Trăm việc nghìn công thủy không lành

Thập Nhị Kiến Trừ – Trực Mãn

Trực Mãn

Mãn khả tứ thị, phục dược tao ương.
Ngày có trực Mãn rơi vào ngày rằm, khai trương thuận lợi, nhưng dùng thuốc điều trị gặp tai ương.

NGỌC HẠP THÔNG THƯ

Sao tốt Sao Xấu
Thiên Đức: Tốt mọi việc
Thiên Phú (Trực Mãn): Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng
Thiên Thành (Ngọc Đường Hoàng Đạo): Tốt mọi việc
Nguyệt Ân: Tốt mọi việc
Lộc Khố: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch
Ngọc Đường: Hoàng Đạo – Tốt mọi việc
Thổ Ôn (Thiên Cẩu): Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự
Thiên Tặc: Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương
Nguyệt Yếm Đại Hoạ: Xấu đối với xuất hành, giá thú
Câu Trận: Kỵ mai táng
Quả Tú: Xấu với giá thú
Tam Tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

23h-01h và 11h-13h XÍCH KHẨU
Giờ này không tốt, nếu xuất hành dễ gặp thị phi, cản trở. Nếu khởi sự, làm ăn, ký kết giao dịch dễ gặp tranh cãi.
01h-03h và 13h-15h TIỂU CÁC
Đây cũng là thời điểm cát lợi, tốt cho việc xuất hành, khởi sự việc trọng đại. Tài lộc hanh thông, mọi chuyện thuận lợi.
03h-05h và 15h-17h TUYỆT LỘ
Giờ này không tốt cho việc xuất hành, khởi sự việc trọng đại, tài lộc không có. Kiêng xuất hành đi xa, dễ gặp trở ngại.
05h-07h và 17h-19h ĐẠI AN
Giờ Đại An vô cùng cát lợi, mọi việc hanh thông suôn sẻ. Nên chọn giờ này để xuất hành, khai trương, khởi sự mưu cầu việc lớn.
07h-09h và 19h-21h TỐC HỶ
Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Nên khởi sự, xuất phát vào giờ này để mọi việc được thuận lợi.
09h-11h và 21h-23h LƯU NIÊN
Khởi sự vào giờ Lưu niên có thể khiến công việc tiến hành bị cản trở, dây dưa, khó hoàn thành. Người xa chưa có tin về. Nếu xuất hành dễ hao tài, mất của, tốn sức, lại gặp trở ngại.

Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, nếu không chọn được giờ tốt thì chọn hướng tốt mà đi.
Trong phép chọn ngày nói riêng, hoặc trong lĩnh vực phong thủy nói chung, cần có sự linh hoạt kết hợp tính “khắc, chế” của các đối tượng lại với nhau để lựa chọn ra một ngày cát lợi nhất cho gia chủ.
Xem Lịch Âm Ngày 10/11/2033 chỉ là tài liệu tham khảo, để chọn được ngày giờ tốt phù hợp với việc cần làm và phù hợp với ngày tháng năm sinh của gia chủ, cần tham khảo ý kiến chuyên gia phong thủy để được tư vấn chi tiết và chính xác hơn.
Tư vấn phong thủy miễn phí TẠI
Xem Lịch Vạn Niên TẠI

Nếu bạn thấy bài viết hữu ích, hãy follow ủng hộ kênh TikTok YenHongKong

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *