Xem lịch âm ngày 10/12/2034 được phân tích, tổng hợp từ nhiều phương pháp cổ xưa. Đây là nguồn tài liệu tham khảo đáng tin cậy có thể giúp quý vị tra cứu lịch vạn niên hoặc chọn ngày giờ tốt.
Tháng 12 – Năm 2034
Chủ Nhật
10
Âm lịch
30/10/2034
Tiết khí: Đại Tuyết
Ngày Canh Tý, Tháng Ất Hợi, Năm Giáp Dần
Ngày Bạch Hổ Hắc Đạo
Hỷ Thần: Hướng Tây Bắc. Tài Thần: Hướng Tây Nam
Xem Lịch Âm Ngày 10/12/2034 |
||
Ngày |
Tháng |
Năm |
Canh Tý | Ất Hợi | Giáp Dần |
Bích thượng thổ | Sơn đầu hỏa | Đại khê thủy |
Ngũ Hành |
Ngày Canh Tý là Ngày Bảo Nhật. Thiên can Canh thuộc dương Kim, địa chi Tý thuộc dương Thủy. Ngày này có thiên can sinh địa chi (tức dương Kim sinh dương Thủy) nên rất tốt, nên tiến hành những việc lớn, dễ gặp thuận lợi. |
Tuổi Kị Ngày |
Canh Tý, Canh Ngọ, Giáp Tý, Giáp Ngọ |
Các Ngày Kị |
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào. |
GIỜ HOÀNG ĐẠO |
||
Giờ | Ngũ Hành | Giờ Hung |
Bính Tý (23h – 01h)
|
Giản hạ thủy
|
|
Đinh Sửu (01h – 03h)
|
Giản hạ thủy
|
Giờ Thọ Tử |
Kỷ Mão (05h – 07h)
|
Thành đầu thổ
|
|
Nhâm Ngọ (11h – 13h)
|
Dương liễu mộc
|
Giờ Không Vong |
Giáp Thân (15h – 17h)
|
Tuyền trung thủy
|
|
Ất Dậu (17h – 19h)
|
Tuyền trung thủy
|
GIỜ HẮC ĐẠO |
||
Giờ | Ngũ Hành | Giờ Hung |
Mậu Dần (03h – 05h)
|
Thành đầu thổ
|
Giờ Thiên Mã
|
Canh Thìn (07h – 09h)
|
Bạch lạp kim
|
– Giờ Sát Chủ |
Tân Tị (09h – 11h)
|
Bạch lạp kim
|
|
Quý Mùi (13h – 15h)
|
Dương liễu mộc
|
Giờ Không Vong |
Bính Tuất (19h – 21h)
|
Ốc thượng thổ
|
|
Đinh Hợi (21h – 23h)
|
Ốc thượng thổ
|
Bành Tổ Bách Kị Nhật |
Canh bất kinh lạc chức cơ hư trướng Ngày can Canh kiêng khởi đầu những việc liên quan đến dệt vải, quay tơ, công việc không thuận lợi. Tý bất vấn bốc, tự nhạ họa ương Ngày Tý không nên gieo quẻ bói, có thể đem đến những điều không may. |
Khổng Minh Lục Diệu |
Ngày Tốc Hỷ: rất tốt, tốc là nhanh chóng, hỷ là việc vui, khởi sự hanh thông, dễ thành. Cầu tài lộc như ý. |
Xuất Hành Theo Khổng Minh |
Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, cầu tài được tài, vạn sự như ý muốn. |
Thập Nhị Bát Tú – Sao Hư |
Sao Hư ( Hung Tú ) Gặp ngày sao Hư nhiều điều tốt |
Thập Nhị Kiến Trừ – Trực Trừ |
Trực Trừ Trừ khả phục dược, châm chích nghi lương. |
NGỌC HẠP THÔNG THƯ |
|
Sao tốt | Sao Xấu |
Thiên Đức Hợp: Tốt mọi việc Thiên Xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu, chỉ kiêng kỵ động thổ Nếu gặp trực khai thì rất tốt tức là ngày thiên xá gặp sinh khí Thiên Mã (Lộc Mã): Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc Nguyệt Không: Tốt cho việc làm nhà, làm gường U Vi Tinh: Tốt mọi việc Yếu Yên (Thiên Quý): Tốt mọi việc, nhất là giá thú |
Bạch Hổ: Kỵ mai táng Nguyệt Kiến Chuyển Sát: Kỵ động thổ Phủ Đầu Dát: Kỵ khởi tạo Thiên Địa Chính Chuyển: Kỵ động thổ |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong |
|
23h-01h và 11h-13h | LƯU NIÊN |
Khởi sự vào giờ Lưu niên có thể khiến công việc tiến hành bị cản trở, dây dưa, khó hoàn thành. Người xa chưa có tin về. Nếu xuất hành dễ hao tài, mất của, tốn sức, lại gặp trở ngại. | |
01h-03h và 13h-15h | XÍCH KHẨU |
Giờ này không tốt, nếu xuất hành dễ gặp thị phi, cản trở. Nếu khởi sự, làm ăn, ký kết giao dịch dễ gặp tranh cãi. | |
03h-05h và 15h-17h | TIỂU CÁC |
Đây cũng là thời điểm cát lợi, tốt cho việc xuất hành, khởi sự việc trọng đại. Tài lộc hanh thông, mọi chuyện thuận lợi. | |
05h-07h và 17h-19h | TUYỆT LỘ |
Giờ này không tốt cho việc xuất hành, khởi sự việc trọng đại, tài lộc không có. Kiêng xuất hành đi xa, dễ gặp trở ngại. | |
07h-09h và 19h-21h | ĐẠI AN |
Giờ Đại An vô cùng cát lợi, mọi việc hanh thông suôn sẻ. Nên chọn giờ này để xuất hành, khai trương, khởi sự mưu cầu việc lớn. | |
09h-11h và 21h-23h | TỐC HỶ |
Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Nên khởi sự, xuất phát vào giờ này để mọi việc được thuận lợi. |
Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, nếu không chọn được giờ tốt thì chọn hướng tốt mà đi.
Trong phép chọn ngày nói riêng, hoặc trong lĩnh vực phong thủy nói chung, cần có sự linh hoạt kết hợp tính “khắc, chế” của các đối tượng lại với nhau để lựa chọn ra một ngày cát lợi nhất cho gia chủ.
Xem Lịch Âm Ngày 10/12/2034 chỉ là tài liệu tham khảo, để chọn được ngày giờ tốt phù hợp với việc cần làm và phù hợp với ngày tháng năm sinh của gia chủ, cần tham khảo ý kiến chuyên gia phong thủy để được tư vấn chi tiết và chính xác hơn.
Tư vấn phong thủy miễn phí TẠI
Xem Lịch Vạn Niên TẠI
