Xem lịch âm ngày 10/9/2034 được phân tích, tổng hợp từ nhiều phương pháp cổ xưa. Đây là nguồn tài liệu tham khảo đáng tin cậy có thể giúp quý vị tra cứu lịch vạn niên hoặc chọn ngày giờ tốt.
Tháng 9 – Năm 2034
Chủ Nhật
10
Âm lịch
28/7/2034
Tiết khí: Bạch Lộ
Ngày Kỷ Tị, Tháng Nhâm Thân, Năm Giáp Dần
Ngày Bảo Quang Hoàng Đạo
Hỷ Thần: Hướng Đông bắc. Tài Thần: Hướng Nam
Xem Lịch Âm Ngày 10/9/2034 |
||
Ngày |
Tháng |
Năm |
Kỷ Tị | Nhâm Thân | Giáp Dần |
Đại lâm mộc | Kiếm phong kim | Đại khê thủy |
Ngũ Hành |
Ngày Kỷ Tị là Ngày Thoa Nhật. Thiên can Kỷ thuộc âm Thổ, địa chi Tị thuộc âm Hỏa. Ngày này có địa chi sinh xuất thiên can (tức âm Hỏa sinh âm Thổ) nên khá tốt, công việc ít gặp trở ngại, dễ đi đến thành công. |
Tuổi Kị Ngày |
Kỷ Tị, Kỷ Hợi, Quý Tị, Quý Hợi |
Các Ngày Kị |
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào. |
GIỜ HOÀNG ĐẠO |
||
Giờ | Ngũ Hành | Giờ Hung |
Ất Sửu (01h – 03h)
|
Hải trung kim
|
|
Mậu Thìn (07h – 09h)
|
Đại lâm mộc
|
|
Canh Ngọ (11h – 13h)
|
Lộ bàn thổ
|
Giờ Thọ Tử |
Tân Mùi (13h – 15h)
|
Lộ bàn thổ
|
|
Giáp Tuất (19h – 21h)
|
Sơn đầu hỏa
|
|
Ất Hợi (21h – 23h)
|
Sơn đầu hỏa
|
Giờ Thiên Mã |
GIỜ HẮC ĐẠO |
||
Giờ | Ngũ Hành | Giờ Hung |
Giáp Tý (23h – 01h)
|
Hải trung kim
|
|
Bính Dần (03h – 05h)
|
Lư trung hỏa
|
– Giờ Sát Chủ |
Đinh Mão (05h – 07h)
|
Lư trung hỏa
|
Giờ Thọ Tử |
Kỷ Tị (09h – 11h)
|
Đại lâm mộc
|
|
Nhâm Thân (15h – 17h)
|
Kiếm phong kim
|
Giờ Không Vong |
Quý Dậu (17h – 19h)
|
Kiếm phong kim
|
Giờ Không Vong |
Bành Tổ Bách Kị Nhật |
Kỷ bất phá khoán, nhị bỉ tịnh vong Ngày can Kỷ kiêng hủy bỏ các giao dịch đã định, có thể gây bất lợi, hao tổn cho cả đôi bên như nhau. Tị bất viễn hành, tài vật phục tàng Ngày Tị không nên đi xa nếu không muốn hao tổn tiền bạc, của cải (có thể là trên đường đi, hoặc ở nhà bị trộm cắp). |
Khổng Minh Lục Diệu |
Ngày Xích Khẩu: ngày này không nên tiến hành đàm phán, ký kết, ngoại giap, dễ gây tranh cãi, thị phi, việc khó thành. |
Xuất Hành Theo Khổng Minh |
Ngày Thuần dương: Xuất hành tốt, tài lộc hanh thông, quý nhân phù trợ, thưa kiện thắng lợi. |
Thập Nhị Bát Tú – Sao Phòng |
Sao Phòng ( Kiết Tú ) Gặp ngày Phòng tú việc khó thành |
Thập Nhị Kiến Trừ – Trực Thâu |
Trực Thâu Thu nghi nạp tài, tức kỵ an táng. |
NGỌC HẠP THÔNG THƯ |
|
Sao tốt | Sao Xấu |
Địa Tài (Bảo Quang Hoàng Đạo): Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương Ngũ Phú: Tốt mọi việc U Vi Tinh: Tốt mọi việc Yếu Yên (Thiên Quý): Tốt mọi việc, nhất là giá thú Lục Hợp: Tốt mọi việc Kim Đường: Hoàng Đạo – Tốt mọi việc |
Tiểu Hồng Sa: Xấu mọi việc Kiếp Sát: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng Địa Phá: Kỵ xây dựng Thần Cách: Kỵ tế tự Hà Khôi: Kỵ khởi công xây nhà cửa Cẩu Giảo: Xấu mọi việc Lôi Công: Xấu với xây dựng nhà cửa Thổ Cẩm: Kỵ xây dựng, an táng |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong |
|
23h-01h và 11h-13h | XÍCH KHẨU |
Giờ này không tốt, nếu xuất hành dễ gặp thị phi, cản trở. Nếu khởi sự, làm ăn, ký kết giao dịch dễ gặp tranh cãi. | |
01h-03h và 13h-15h | TIỂU CÁC |
Đây cũng là thời điểm cát lợi, tốt cho việc xuất hành, khởi sự việc trọng đại. Tài lộc hanh thông, mọi chuyện thuận lợi. | |
03h-05h và 15h-17h | TUYỆT LỘ |
Giờ này không tốt cho việc xuất hành, khởi sự việc trọng đại, tài lộc không có. Kiêng xuất hành đi xa, dễ gặp trở ngại. | |
05h-07h và 17h-19h | ĐẠI AN |
Giờ Đại An vô cùng cát lợi, mọi việc hanh thông suôn sẻ. Nên chọn giờ này để xuất hành, khai trương, khởi sự mưu cầu việc lớn. | |
07h-09h và 19h-21h | TỐC HỶ |
Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Nên khởi sự, xuất phát vào giờ này để mọi việc được thuận lợi. | |
09h-11h và 21h-23h | LƯU NIÊN |
Khởi sự vào giờ Lưu niên có thể khiến công việc tiến hành bị cản trở, dây dưa, khó hoàn thành. Người xa chưa có tin về. Nếu xuất hành dễ hao tài, mất của, tốn sức, lại gặp trở ngại. |
Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, nếu không chọn được giờ tốt thì chọn hướng tốt mà đi.
Trong phép chọn ngày nói riêng, hoặc trong lĩnh vực phong thủy nói chung, cần có sự linh hoạt kết hợp tính “khắc, chế” của các đối tượng lại với nhau để lựa chọn ra một ngày cát lợi nhất cho gia chủ.
Xem Lịch Âm Ngày 10/9/2034 chỉ là tài liệu tham khảo, để chọn được ngày giờ tốt phù hợp với việc cần làm và phù hợp với ngày tháng năm sinh của gia chủ, cần tham khảo ý kiến chuyên gia phong thủy để được tư vấn chi tiết và chính xác hơn.
Tư vấn phong thủy miễn phí TẠI
Xem Lịch Vạn Niên TẠI
