Xem lịch âm ngày 11/6/2027 được phân tích, tổng hợp từ nhiều phương pháp cổ xưa. Đây là nguồn tài liệu tham khảo đáng tin cậy có thể giúp quý vị tra cứu lịch vạn niên hoặc chọn ngày giờ tốt.
Tháng 6 – Năm 2027
Thứ Sáu
11
Âm lịch
7/5/2027
Tiết khí: Mang Chủng
Ngày Tân Dậu, Tháng Bính Ngọ, Năm Đinh Mùi
Ngày Minh Đường Hoàng Đạo
Hỷ Thần: Hướng Tây Nam. Tài Thần: Hướng Tây Nam
Xem Lịch Âm Ngày 11/6/2027 |
||
Ngày |
Tháng |
Năm |
Tân Dậu | Bính Ngọ | Đinh Mùi |
Thạch lựu mộc | Thiên hà thủy | Thiên hà thủy |
Ngũ Hành |
Ngày Tân Dậu là Ngày Ngũ Ly. Thiên can Tân thuộc âm Kim, địa chi Dậu thuộc âm Kim. Ngày này có thiên can và địa chi đồng hành, đồng cực, dẫn đến bất hòa đẩy nhau (tức đồng hành âm Kim) nên hung. Không nên tiến hành việc đại sự, việc nhỏ có thể tiến hành bình thường. |
Tuổi Kị Ngày |
Tân Dậu, Tân Mão, Ất Dậu, Ất Mão |
Các Ngày Kị |
Ngày Tam Nương, ngày xấu, kiêng việc đại sự. |
GIỜ HOÀNG ĐẠO |
||
Giờ | Ngũ Hành | Giờ Hung |
Mậu Tý (23h – 01h)
|
Tích lịch hỏa
|
|
Canh Dần (03h – 05h)
|
Tùng bách mộc
|
|
Tân Mão (05h – 07h)
|
Tùng bách mộc
|
Giờ Thọ Tử |
Giáp Ngọ (11h – 13h)
|
Sa trung kim
|
|
Ất Mùi (13h – 15h)
|
Sa trung kim
|
|
Đinh Dậu (17h – 19h)
|
Sơn hạ hỏa
|
– Giờ Sát Chủ |
GIỜ HẮC ĐẠO |
||
Giờ | Ngũ Hành | Giờ Hung |
Kỷ Sửu (01h – 03h)
|
Tích lịch hỏa
|
|
Nhâm Thìn (07h – 09h)
|
Trường lưu thủy
|
Giờ Không Vong |
Quý Tị (09h – 11h)
|
Trường lưu thủy
|
Giờ Không Vong |
Bính Thân (15h – 17h)
|
Sơn hạ hỏa
|
|
Mậu Tuất (19h – 21h)
|
Bình địa mộc
|
|
Kỷ Hợi (21h – 23h)
|
Bình địa mộc
|
Giờ Thiên Mã |
Bành Tổ Bách Kị Nhật |
Tân bất hợp tương, chủ nhân bất thường Ngày can Tân “bất hợp tương” nghĩa là kiêng trộn hoặc ủ đậu tương, “chủ nhân bất thường” – chủ nhân sẽ ko thường thức đc, tức là món đó bị hư. Ý nói ngày này kiêng khai trương hoặc làm việc liên quan đến đậu tương, sẽ bất lợi, hao tổn. Dậu bất yến khách, túy tọa điên cuồng Ngày Dậu kiêng đãi yến tiệc với đối tác vì cả chủ và khách đều bị “túy tọa điên cuồng”, không bàn được chính sự, không thu được kết quả. |
Khổng Minh Lục Diệu |
Ngày Tiểu Cát: cũng là ngày tốt, tiểu là nhỏ, cát là cát lợi, khởi sự thường gặp may mắn, suôn sẻ, tài lộc tốt. |
Xuất Hành Theo Khổng Minh |
Ngày Thiên Hầu: Xuất hành không suôn sẻ, dễ gây mâu thuẫn, cãi cọ, thị phi. |
Thập Nhị Bát Tú – Sao Lâu |
Sao Lâu ( Kiết Tú ) Lâu tú là sao nhiều điều hay |
Thập Nhị Kiến Trừ – Trực Bình |
Trực Bình Bình khả đồ nê, an cơ cát xương. |
NGỌC HẠP THÔNG THƯ |
|
Sao tốt | Sao Xấu |
Nguyệt Đức Hợp: Tốt mọi việc, kỵ tố tụng Thiên Phúc: Tốt mọi việc Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch Kính Tâm: Tốt đối với tang lễ Tuế Hợp: Tốt mọi việc Hoạt Điệu: Tốt, nhưng gặp thụ tử thì xấu Dân Nhật: Tốt mọi việc Hoàng Ân: Tốt mọi việc Minh Đường: Hoàng Đạo – Tốt mọi việc |
Thiên Cương (Diệt Môn): Xấu mọi việc Thiên Lại: Xấu mọi việc Tiểu Hồng Sa: Xấu mọi việc Tiểu Hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành Lục Bất Thành: Xấu đối với xây dựng Thần Cách: Kỵ tế tự |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong |
|
23h-01h và 11h-13h | TIỂU CÁC |
Đây cũng là thời điểm cát lợi, tốt cho việc xuất hành, khởi sự việc trọng đại. Tài lộc hanh thông, mọi chuyện thuận lợi. | |
01h-03h và 13h-15h | TUYỆT LỘ |
Giờ này không tốt cho việc xuất hành, khởi sự việc trọng đại, tài lộc không có. Kiêng xuất hành đi xa, dễ gặp trở ngại. | |
03h-05h và 15h-17h | ĐẠI AN |
Giờ Đại An vô cùng cát lợi, mọi việc hanh thông suôn sẻ. Nên chọn giờ này để xuất hành, khai trương, khởi sự mưu cầu việc lớn. | |
05h-07h và 17h-19h | TỐC HỶ |
Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Nên khởi sự, xuất phát vào giờ này để mọi việc được thuận lợi. | |
07h-09h và 19h-21h | LƯU NIÊN |
Khởi sự vào giờ Lưu niên có thể khiến công việc tiến hành bị cản trở, dây dưa, khó hoàn thành. Người xa chưa có tin về. Nếu xuất hành dễ hao tài, mất của, tốn sức, lại gặp trở ngại. | |
09h-11h và 21h-23h | XÍCH KHẨU |
Giờ này không tốt, nếu xuất hành dễ gặp thị phi, cản trở. Nếu khởi sự, làm ăn, ký kết giao dịch dễ gặp tranh cãi. |
Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, nếu không chọn được giờ tốt thì chọn hướng tốt mà đi.
Trong phép chọn ngày nói riêng, hoặc trong lĩnh vực phong thủy nói chung, cần có sự linh hoạt kết hợp tính “khắc, chế” của các đối tượng lại với nhau để lựa chọn ra một ngày cát lợi nhất cho gia chủ.
Xem Lịch Âm Ngày 11/6/2027 chỉ là tài liệu tham khảo, để chọn được ngày giờ tốt phù hợp với việc cần làm và phù hợp với ngày tháng năm sinh của gia chủ, cần tham khảo ý kiến chuyên gia phong thủy để được tư vấn chi tiết và chính xác hơn.
Tư vấn phong thủy miễn phí TẠI
Xem Lịch Vạn Niên TẠI
