Xem Lịch Âm Ngày 11/7/2031 – Lịch Vạn Niên 2031

Xem lịch âm ngày 11/7/2031 được phân tích, tổng hợp từ nhiều phương pháp cổ xưa. Đây là nguồn tài liệu tham khảo đáng tin cậy có thể giúp quý vị tra cứu lịch vạn niên hoặc chọn ngày giờ tốt.

Tháng 7 – Năm 2031

Thứ Sáu

11

Âm lịch

22/5/2031

Tiết khí: Tiểu Thử

Ngày Nhâm Tý, Tháng Giáp Ngọ, Năm Tân Hợi

Ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo

Hỷ Thần: Hướng Chính Nam. Tài Thần: Hướng Tây Bắc

Xem Lịch Âm Ngày 11/7/2031

Ngày

Tháng

Năm

Nhâm Tý Giáp Ngọ Tân Hợi
Tang đố mộc Sa trung kim Thoa xuyến kim

Ngũ Hành

Ngày Nhâm Tý là Ngày Ngũ Ly. Thiên can Nhâm thuộc dương Thủy, địa chi Tý thuộc dương Thủy. Ngày này có thiên can và địa chi đồng hành, đồng cực, dẫn đến bất hòa đẩy nhau (tức đồng hành dương Thủy) nên hung. Không nên tiến hành việc đại sự, việc nhỏ có thể tiến hành bình thường.

Tuổi Kị Ngày

Nhâm Tý, Nhâm Ngọ, Bính Tý, Bính Ngọ

Các Ngày Kị

Ngày Thọ Tử, kiêng việc lớn như cưới gả, cất nhà … nhưng nên làm các việc liên quan đến việc săn bắn, đánh bắt như đan lưới, đóng thuyền, làm cung tên …
Ngày Tam Nương, ngày xấu, kiêng việc đại sự.

GIỜ HOÀNG ĐẠO

Giờ Ngũ Hành Giờ Hung
Canh Tý (23h – 01h)
Bích thượng thổ
Tân Sửu (01h – 03h)
Bích thượng thổ
Giờ Thọ Tử
Quý Mão (05h – 07h)
Kim bạch kim
Giờ Không Vong
Bính Ngọ (11h – 13h)
Thiên hà thủy
Mậu Thân (15h – 17h)
Đại thạch thổ
Kỷ Dậu (17h – 19h)
Đại thạch thổ
– Giờ Sát Chủ

GIỜ HẮC ĐẠO

Giờ Ngũ Hành Giờ Hung
Nhâm Dần (03h – 05h)
Kim bạch kim
Giờ Không Vong, Giờ Thiên Mã
Giáp Thìn (07h – 09h)
Phúc đăng hỏa
Ất Tị (09h – 11h)
Phúc đăng hỏa
Đinh Mùi (13h – 15h)
Thiên hà thủy
Canh Tuất (19h – 21h)
Thoa xuyến kim
Tân Hợi (21h – 23h)
Thoa xuyến kim

Bành Tổ Bách Kị Nhật

Nhâm bất ương thủy, nan canh đê phòng
Ngày can Nhâm kiêng chuyện tháo nước, liên quan đến đê điều, có thể gây họa.
Tý bất vấn bốc, tự nhạ họa ương
Ngày Tý không nên gieo quẻ bói, có thể đem đến những điều không may.

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày Lưu Niên: ngày này không tốt để khởi sự, dễ hao tài mất của, công việc dây dưa, cản trở, khó thành.

Xuất Hành Theo Khổng Minh

Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài, cầu được ước thấy.

Thập Nhị Bát Tú – Sao Quỷ

Sao Quỷ ( Hung Tú )

Vào ngày sao Quỷ tất không lành
Mọi việc sở cầu đều chẳng thành
Mua bán cầu tài đều không lợi
Cửa nhà tan nát mình lênh đênh

Thập Nhị Kiến Trừ – Trực Phá

Trực Phá

Nghi trì bệnh, chủ tất an khang.
Ngày có trực phá nếu trị bệnh, chủ tất nhanh khỏi, bình an.

NGỌC HẠP THÔNG THƯ

Sao tốt Sao Xấu
Thiên Phúc: Tốt mọi việc
Thiên Tài (Kim Quỹ Hoàng Đạo): Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
Nguyệt Không: Tốt cho việc làm nhà, làm gường
Giải Thần: Tốt cho việc tế tự,tố tụng, gải oan (trừ được các sao xấu)
Thiên Ngục: Xấu mọi việc
Thiên Hoả: Xấu về lợp nhà
Nguyệt Phá: Xấu về xây dựng nhà cửa
Thụ Tử: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt)
Hoang Vu: Xấu mọi việc
Thiên Tặc: Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương
Phi Ma Sát (Tai Sát): Kỵ giá thú nhập trạch
Ngũ Hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

23h-01h và 11h-13h TỐC HỶ
Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Nên khởi sự, xuất phát vào giờ này để mọi việc được thuận lợi.
01h-03h và 13h-15h LƯU NIÊN
Khởi sự vào giờ Lưu niên có thể khiến công việc tiến hành bị cản trở, dây dưa, khó hoàn thành. Người xa chưa có tin về. Nếu xuất hành dễ hao tài, mất của, tốn sức, lại gặp trở ngại.
03h-05h và 15h-17h XÍCH KHẨU
Giờ này không tốt, nếu xuất hành dễ gặp thị phi, cản trở. Nếu khởi sự, làm ăn, ký kết giao dịch dễ gặp tranh cãi.
05h-07h và 17h-19h TIỂU CÁC
Đây cũng là thời điểm cát lợi, tốt cho việc xuất hành, khởi sự việc trọng đại. Tài lộc hanh thông, mọi chuyện thuận lợi.
07h-09h và 19h-21h TUYỆT LỘ
Giờ này không tốt cho việc xuất hành, khởi sự việc trọng đại, tài lộc không có. Kiêng xuất hành đi xa, dễ gặp trở ngại.
09h-11h và 21h-23h ĐẠI AN
Giờ Đại An vô cùng cát lợi, mọi việc hanh thông suôn sẻ. Nên chọn giờ này để xuất hành, khai trương, khởi sự mưu cầu việc lớn.

Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, nếu không chọn được giờ tốt thì chọn hướng tốt mà đi.
Trong phép chọn ngày nói riêng, hoặc trong lĩnh vực phong thủy nói chung, cần có sự linh hoạt kết hợp tính “khắc, chế” của các đối tượng lại với nhau để lựa chọn ra một ngày cát lợi nhất cho gia chủ.
Xem Lịch Âm Ngày 11/7/2031 chỉ là tài liệu tham khảo, để chọn được ngày giờ tốt phù hợp với việc cần làm và phù hợp với ngày tháng năm sinh của gia chủ, cần tham khảo ý kiến chuyên gia phong thủy để được tư vấn chi tiết và chính xác hơn.
Tư vấn phong thủy miễn phí TẠI
Xem Lịch Vạn Niên TẠI

Nếu bạn thấy bài viết hữu ích, hãy follow ủng hộ kênh TikTok YenHongKong

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *