Xem lịch âm ngày 12/4/2034 được phân tích, tổng hợp từ nhiều phương pháp cổ xưa. Đây là nguồn tài liệu tham khảo đáng tin cậy có thể giúp quý vị tra cứu lịch vạn niên hoặc chọn ngày giờ tốt.
Tháng 4 – Năm 2034
Thứ Tư
12
Âm lịch
24/2/2034
Tiết khí: Thanh Minh
Ngày Mậu Tuất, Tháng Đinh Mão, Năm Giáp Dần
Ngày Thiên Lao Hắc Đạo
Hỷ Thần: Hướng Đông Nam. Tài Thần: Hướng Nam
Xem Lịch Âm Ngày 12/4/2034 |
||
Ngày |
Tháng |
Năm |
Mậu Tuất | Đinh Mão | Giáp Dần |
Bình địa mộc | Lư trung hỏa | Đại khê thủy |
Ngũ Hành |
Ngày Mậu Tuất là Ngày Ngũ Ly. Thiên can Mậu thuộc dương Thổ, địa chi Tuất thuộc dương Thổ. Ngày này có thiên can và địa chi đồng hành, đồng cực, dẫn đến bất hòa đẩy nhau (tức đồng hành dương Thổ) nên hung. Không nên tiến hành việc đại sự, việc nhỏ có thể tiến hành bình thường. |
Tuổi Kị Ngày |
Mậu Tuất, Mậu Thìn, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn |
Các Ngày Kị |
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào. |
GIỜ HOÀNG ĐẠO |
||
Giờ | Ngũ Hành | Giờ Hung |
Giáp Dần (03h – 05h)
|
Đại khê thủy
|
|
Bính Thìn (07h – 09h)
|
Sa trung thổ
|
|
Đinh Tị (09h – 11h)
|
Sa trung thổ
|
Giờ Thọ Tử – Giờ Sát Chủ |
Canh Thân (15h – 17h)
|
Thạch lựu mộc
|
Giờ Thiên Mã |
Tân Dậu (17h – 19h)
|
Thạch lựu mộc
|
|
Quý Hợi (21h – 23h)
|
Đại hải thủy
|
GIỜ HẮC ĐẠO |
||
Giờ | Ngũ Hành | Giờ Hung |
Nhâm Tý (23h – 01h)
|
Tang đố mộc
|
Giờ Không Vong
|
Quý Sửu (01h – 03h)
|
Tang đố mộc
|
Giờ Không Vong |
Ất Mão (05h – 07h)
|
Đại khê thủy
|
|
Mậu Ngọ (11h – 13h)
|
Thiên thượng hỏa
|
|
Kỷ Mùi (13h – 15h)
|
Thiên thượng hỏa
|
|
Nhâm Tuất (19h – 21h)
|
Đại hải thủy
|
Bành Tổ Bách Kị Nhật |
Mậu bất thâu điền, điền chủ bất tường Ngày can Mậu tránh nhận ruộng, đất, chủ đất dễ gặp bất lợi về sau. Tuất bất cật khuyển, tác quái thượng sàng Ngày Tuất không nên ăn thịt chó, quỷ thần lên giường, ý nói giấc ngủ bị mộng mị. |
Khổng Minh Lục Diệu |
Ngày Đại An: rất tốt, trăm sự thành. Làm việc lớn thắng lợi, xây nhà cửa ấm no. Đại an có nghĩa là bền vững, yên ổn. |
Xuất Hành Theo Khổng Minh |
Ngày Thiên Thương: Xuất hành tốt, cầu quan chức, tài lộc đều tốt, mọi việc thuận lợi. |
Thập Nhị Bát Tú – Sao Sâm |
Sao Sâm ( Bình Tú ) Nếu việc tạo tác gặp sao Sâm |
Thập Nhị Kiến Trừ – Trực Nguy |
Trực Nguy Bộ ngư nguy khả, hành thuyền bất lợi. |
NGỌC HẠP THÔNG THƯ |
|
Sao tốt | Sao Xấu |
Thiên Xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu, chỉ kiêng kỵ động thổ Nếu gặp trực khai thì rất tốt tức là ngày thiên xá gặp sinh khí Thiên Phúc: Tốt mọi việc Thiên Phúc: Tốt mọi việc Minh Tinh: Tốt mọi việc Hoạt Điệu: Tốt, nhưng gặp thụ tử thì xấu Lục Hợp: Tốt mọi việc |
Nguyệt Phá: Xấu về xây dựng nhà cửa Thiên Ôn: Kỵ xây dựng Nguyệt Hư: Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng Quỷ Khốc: Xấu với tế tự, mai táng |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong |
|
23h-01h và 11h-13h | ĐẠI AN |
Giờ Đại An vô cùng cát lợi, mọi việc hanh thông suôn sẻ. Nên chọn giờ này để xuất hành, khai trương, khởi sự mưu cầu việc lớn. | |
01h-03h và 13h-15h | TỐC HỶ |
Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Nên khởi sự, xuất phát vào giờ này để mọi việc được thuận lợi. | |
03h-05h và 15h-17h | LƯU NIÊN |
Khởi sự vào giờ Lưu niên có thể khiến công việc tiến hành bị cản trở, dây dưa, khó hoàn thành. Người xa chưa có tin về. Nếu xuất hành dễ hao tài, mất của, tốn sức, lại gặp trở ngại. | |
05h-07h và 17h-19h | XÍCH KHẨU |
Giờ này không tốt, nếu xuất hành dễ gặp thị phi, cản trở. Nếu khởi sự, làm ăn, ký kết giao dịch dễ gặp tranh cãi. | |
07h-09h và 19h-21h | TIỂU CÁC |
Đây cũng là thời điểm cát lợi, tốt cho việc xuất hành, khởi sự việc trọng đại. Tài lộc hanh thông, mọi chuyện thuận lợi. | |
09h-11h và 21h-23h | TUYỆT LỘ |
Giờ này không tốt cho việc xuất hành, khởi sự việc trọng đại, tài lộc không có. Kiêng xuất hành đi xa, dễ gặp trở ngại. |
Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, nếu không chọn được giờ tốt thì chọn hướng tốt mà đi.
Trong phép chọn ngày nói riêng, hoặc trong lĩnh vực phong thủy nói chung, cần có sự linh hoạt kết hợp tính “khắc, chế” của các đối tượng lại với nhau để lựa chọn ra một ngày cát lợi nhất cho gia chủ.
Xem Lịch Âm Ngày 12/4/2034 chỉ là tài liệu tham khảo, để chọn được ngày giờ tốt phù hợp với việc cần làm và phù hợp với ngày tháng năm sinh của gia chủ, cần tham khảo ý kiến chuyên gia phong thủy để được tư vấn chi tiết và chính xác hơn.
Tư vấn phong thủy miễn phí TẠI
Xem Lịch Vạn Niên TẠI
