Xem lịch âm ngày 12/6/2036 được phân tích, tổng hợp từ nhiều phương pháp cổ xưa. Đây là nguồn tài liệu tham khảo đáng tin cậy có thể giúp quý vị tra cứu lịch vạn niên hoặc chọn ngày giờ tốt.
Tháng 6 – Năm 2036
Thứ Năm
12
Âm lịch
18/5/2036
Tiết khí: Mang Chủng
Ngày Canh Tuất, Tháng Giáp Ngọ, Năm Bính Thìn
Ngày Thiên Hình Hắc Đạo
Hỷ Thần: Hướng Tây Bắc. Tài Thần: Hướng Tây Nam
Xem Lịch Âm Ngày 12/6/2036 |
||
Ngày |
Tháng |
Năm |
Canh Tuất | Giáp Ngọ | Bính Thìn |
Thoa xuyến kim | Sa trung kim | Sa trung thổ |
Ngũ Hành |
Ngày Canh Tuất là Ngày Thoa Nhật. Thiên can Canh thuộc dương Kim, địa chi Tuất thuộc dương Thổ. Ngày này có địa chi sinh xuất thiên can (tức dương Thổ sinh dương Kim) nên khá tốt, công việc ít gặp trở ngại, dễ đi đến thành công. |
Tuổi Kị Ngày |
Canh Tuất, Canh Thìn, Giáp Tuất, Giáp Thìn |
Các Ngày Kị |
Ngày Tam Nương, ngày xấu, kiêng việc đại sự. |
GIỜ HOÀNG ĐẠO |
||
Giờ | Ngũ Hành | Giờ Hung |
Mậu Dần (03h – 05h)
|
Thành đầu thổ
|
|
Canh Thìn (07h – 09h)
|
Bạch lạp kim
|
|
Tân Tị (09h – 11h)
|
Bạch lạp kim
|
Giờ Thọ Tử |
Giáp Thân (15h – 17h)
|
Tuyền trung thủy
|
Giờ Thiên Mã |
Ất Dậu (17h – 19h)
|
Tuyền trung thủy
|
– Giờ Sát Chủ |
Đinh Hợi (21h – 23h)
|
Ốc thượng thổ
|
GIỜ HẮC ĐẠO |
||
Giờ | Ngũ Hành | Giờ Hung |
Bính Tý (23h – 01h)
|
Giản hạ thủy
|
|
Đinh Sửu (01h – 03h)
|
Giản hạ thủy
|
|
Kỷ Mão (05h – 07h)
|
Thành đầu thổ
|
|
Nhâm Ngọ (11h – 13h)
|
Dương liễu mộc
|
Giờ Không Vong |
Quý Mùi (13h – 15h)
|
Dương liễu mộc
|
Giờ Không Vong |
Bính Tuất (19h – 21h)
|
Ốc thượng thổ
|
Bành Tổ Bách Kị Nhật |
Canh bất kinh lạc chức cơ hư trướng Ngày can Canh kiêng khởi đầu những việc liên quan đến dệt vải, quay tơ, công việc không thuận lợi. Tuất bất cật khuyển, tác quái thượng sàng Ngày Tuất không nên ăn thịt chó, quỷ thần lên giường, ý nói giấc ngủ bị mộng mị. |
Khổng Minh Lục Diệu |
Ngày Xích Khẩu: ngày này không nên tiến hành đàm phán, ký kết, ngoại giap, dễ gây tranh cãi, thị phi, việc khó thành. |
Xuất Hành Theo Khổng Minh |
Ngày Thiên Môn: Xuất hành được như ý, cầu được ước thấy, vạn sự thành đạt. |
Thập Nhị Bát Tú – Sao Giác |
Sao Giác ( Bình Tú ) Giác tú trị nhật không thể khinh |
Thập Nhị Kiến Trừ – Trực Định |
Trực Định Định hả tiến súc, nhập học danh dương. |
NGỌC HẠP THÔNG THƯ |
|
Sao tốt | Sao Xấu |
Nguyệt Giải: Tốt mọi việc Phổ Hộ: Tốt mọi việc, làm phúc, giá thú, xuất hành Tam Hợp: Tốt mọi việc |
Đại Hao (Tử Khí, Quan Phú): Xấu mọi việc Quỷ Khốc: Xấu với tế tự, mai táng |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong |
|
23h-01h và 11h-13h | XÍCH KHẨU |
Giờ này không tốt, nếu xuất hành dễ gặp thị phi, cản trở. Nếu khởi sự, làm ăn, ký kết giao dịch dễ gặp tranh cãi. | |
01h-03h và 13h-15h | TIỂU CÁC |
Đây cũng là thời điểm cát lợi, tốt cho việc xuất hành, khởi sự việc trọng đại. Tài lộc hanh thông, mọi chuyện thuận lợi. | |
03h-05h và 15h-17h | TUYỆT LỘ |
Giờ này không tốt cho việc xuất hành, khởi sự việc trọng đại, tài lộc không có. Kiêng xuất hành đi xa, dễ gặp trở ngại. | |
05h-07h và 17h-19h | ĐẠI AN |
Giờ Đại An vô cùng cát lợi, mọi việc hanh thông suôn sẻ. Nên chọn giờ này để xuất hành, khai trương, khởi sự mưu cầu việc lớn. | |
07h-09h và 19h-21h | TỐC HỶ |
Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Nên khởi sự, xuất phát vào giờ này để mọi việc được thuận lợi. | |
09h-11h và 21h-23h | LƯU NIÊN |
Khởi sự vào giờ Lưu niên có thể khiến công việc tiến hành bị cản trở, dây dưa, khó hoàn thành. Người xa chưa có tin về. Nếu xuất hành dễ hao tài, mất của, tốn sức, lại gặp trở ngại. |
Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, nếu không chọn được giờ tốt thì chọn hướng tốt mà đi.
Trong phép chọn ngày nói riêng, hoặc trong lĩnh vực phong thủy nói chung, cần có sự linh hoạt kết hợp tính “khắc, chế” của các đối tượng lại với nhau để lựa chọn ra một ngày cát lợi nhất cho gia chủ.
Xem Lịch Âm Ngày 12/6/2036 chỉ là tài liệu tham khảo, để chọn được ngày giờ tốt phù hợp với việc cần làm và phù hợp với ngày tháng năm sinh của gia chủ, cần tham khảo ý kiến chuyên gia phong thủy để được tư vấn chi tiết và chính xác hơn.
Tư vấn phong thủy miễn phí TẠI
Xem Lịch Vạn Niên TẠI
