Xem lịch âm ngày 12/9/2036 được phân tích, tổng hợp từ nhiều phương pháp cổ xưa. Đây là nguồn tài liệu tham khảo đáng tin cậy có thể giúp quý vị tra cứu lịch vạn niên hoặc chọn ngày giờ tốt.
Tháng 9 – Năm 2036
Thứ Sáu
12
Âm lịch
22/7/2036
Tiết khí: Bạch Lộ
Ngày Nhâm Ngọ, Tháng Bính Thân, Năm Bính Thìn
Ngày Bạch Hổ Hắc Đạo
Hỷ Thần: Hướng Chính Nam. Tài Thần: Hướng Tây Bắc
Xem Lịch Âm Ngày 12/9/2036 |
||
Ngày |
Tháng |
Năm |
Nhâm Ngọ | Bính Thân | Bính Thìn |
Dương liễu mộc | Sơn hạ hỏa | Sa trung thổ |
Ngũ Hành |
Ngày Nhâm Ngọ là Ngày Phạt Nhật. Thiên can Nhâm thuộc dương Thủy, địa chi Ngọ thuộc dương Hỏa. Ngày này có thiên can khắc địa chi (tức dương Thủy khắc dương Hỏa) nên đại hung, rất xấu. Nên tránh tiến hành những việc lớn vào ngày này, dễ trở ngại, khó thành công. |
Tuổi Kị Ngày |
Nhâm Ngọ, Nhâm Tý, Bính Ngọ, Bính Tý |
Các Ngày Kị |
Ngày Tam Nương, ngày xấu, kiêng việc đại sự. |
GIỜ HOÀNG ĐẠO |
||
Giờ | Ngũ Hành | Giờ Hung |
Canh Tý (23h – 01h)
|
Bích thượng thổ
|
|
Tân Sửu (01h – 03h)
|
Bích thượng thổ
|
|
Quý Mão (05h – 07h)
|
Kim bạch kim
|
Giờ Không Vong |
Bính Ngọ (11h – 13h)
|
Thiên hà thủy
|
|
Mậu Thân (15h – 17h)
|
Đại thạch thổ
|
Giờ Thiên Mã |
Kỷ Dậu (17h – 19h)
|
Đại thạch thổ
|
GIỜ HẮC ĐẠO |
||
Giờ | Ngũ Hành | Giờ Hung |
Nhâm Dần (03h – 05h)
|
Kim bạch kim
|
Giờ Không Vong – Giờ Sát Chủ
|
Giáp Thìn (07h – 09h)
|
Phúc đăng hỏa
|
|
Ất Tị (09h – 11h)
|
Phúc đăng hỏa
|
|
Đinh Mùi (13h – 15h)
|
Thiên hà thủy
|
Giờ Thọ Tử |
Canh Tuất (19h – 21h)
|
Thoa xuyến kim
|
|
Tân Hợi (21h – 23h)
|
Thoa xuyến kim
|
Bành Tổ Bách Kị Nhật |
Nhâm bất ương thủy, nan canh đê phòng Ngày can Nhâm kiêng chuyện tháo nước, liên quan đến đê điều, có thể gây họa. Ngọ bất thiêm cái, thất chủ canh trương Ngày Ngọ không nên lợp mái nhà vào ngày ngọ, nếu không căn nhà đổi chủ, tức là chủ nhà phải bán nhà đi. |
Khổng Minh Lục Diệu |
Ngày Xích Khẩu: ngày này không nên tiến hành đàm phán, ký kết, ngoại giap, dễ gây tranh cãi, thị phi, việc khó thành. |
Xuất Hành Theo Khổng Minh |
Ngày Thuần dương: Xuất hành tốt, tài lộc hanh thông, quý nhân phù trợ, thưa kiện thắng lợi. |
Thập Nhị Bát Tú – Sao Ngưu |
Sao Ngưu ( Hung Tú ) Vào ngày sao Ngưu lợi không nhiều |
Thập Nhị Kiến Trừ – Trực Khai |
Trực Khai Khai khả cầu sĩ, an táng bất tường. |
NGỌC HẠP THÔNG THƯ |
|
Sao tốt | Sao Xấu |
Nguyệt Đức: Tốt mọi việc Sinh Khí (Trực Khai): Tốt mọi việc, nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ, trồng cây Thiên Mã (Lộc Mã): Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch Nguyệt Ân: Tốt mọi việc Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc |
Thiên Ngục: Xấu mọi việc Thiên Hoả: Xấu về lợp nhà Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành Phi Ma Sát (Tai Sát): Kỵ giá thú nhập trạch Bạch Hổ: Kỵ mai táng Lỗ Ban Sát: Kỵ khởi tạo |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong |
|
23h-01h và 11h-13h | XÍCH KHẨU |
Giờ này không tốt, nếu xuất hành dễ gặp thị phi, cản trở. Nếu khởi sự, làm ăn, ký kết giao dịch dễ gặp tranh cãi. | |
01h-03h và 13h-15h | TIỂU CÁC |
Đây cũng là thời điểm cát lợi, tốt cho việc xuất hành, khởi sự việc trọng đại. Tài lộc hanh thông, mọi chuyện thuận lợi. | |
03h-05h và 15h-17h | TUYỆT LỘ |
Giờ này không tốt cho việc xuất hành, khởi sự việc trọng đại, tài lộc không có. Kiêng xuất hành đi xa, dễ gặp trở ngại. | |
05h-07h và 17h-19h | ĐẠI AN |
Giờ Đại An vô cùng cát lợi, mọi việc hanh thông suôn sẻ. Nên chọn giờ này để xuất hành, khai trương, khởi sự mưu cầu việc lớn. | |
07h-09h và 19h-21h | TỐC HỶ |
Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Nên khởi sự, xuất phát vào giờ này để mọi việc được thuận lợi. | |
09h-11h và 21h-23h | LƯU NIÊN |
Khởi sự vào giờ Lưu niên có thể khiến công việc tiến hành bị cản trở, dây dưa, khó hoàn thành. Người xa chưa có tin về. Nếu xuất hành dễ hao tài, mất của, tốn sức, lại gặp trở ngại. |
Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, nếu không chọn được giờ tốt thì chọn hướng tốt mà đi.
Trong phép chọn ngày nói riêng, hoặc trong lĩnh vực phong thủy nói chung, cần có sự linh hoạt kết hợp tính “khắc, chế” của các đối tượng lại với nhau để lựa chọn ra một ngày cát lợi nhất cho gia chủ.
Xem Lịch Âm Ngày 12/9/2036 chỉ là tài liệu tham khảo, để chọn được ngày giờ tốt phù hợp với việc cần làm và phù hợp với ngày tháng năm sinh của gia chủ, cần tham khảo ý kiến chuyên gia phong thủy để được tư vấn chi tiết và chính xác hơn.
Tư vấn phong thủy miễn phí TẠI
Xem Lịch Vạn Niên TẠI
