Xem lịch âm ngày 13/9/2035 được phân tích, tổng hợp từ nhiều phương pháp cổ xưa. Đây là nguồn tài liệu tham khảo đáng tin cậy có thể giúp quý vị tra cứu lịch vạn niên hoặc chọn ngày giờ tốt.
Tháng 9 – Năm 2035
Thứ Năm
13
Âm lịch
12/8/2035
Tiết khí: Bạch Lộ
Ngày Đinh Sửu, Tháng Ất Dậu, Năm Ất Mão
Ngày Câu Trần Hắc Đạo
Hỷ Thần: Hướng Chính Nam. Tài Thần: Hướng Đông
Xem Lịch Âm Ngày 13/9/2035 |
||
Ngày |
Tháng |
Năm |
Đinh Sửu | Ất Dậu | Ất Mão |
Giản hạ thủy | Tuyền trung thủy | Đại khê thủy |
Ngũ Hành |
Ngày Đinh Sửu là Ngày Bảo Nhật. Thiên can Đinh thuộc âm Hỏa, địa chi Sửu thuộc âm Thổ. Ngày này có thiên can sinh địa chi (tức âm Hỏa sinh âm Thổ) nên rất tốt, nên tiến hành những việc lớn, dễ gặp thuận lợi. |
Tuổi Kị Ngày |
Đinh Sửu, Đinh Mùi, Tân Sửu, Tân Mùi |
Các Ngày Kị |
Ngày Sát Chủ, kiêng việc đại sự. |
GIỜ HOÀNG ĐẠO |
||
Giờ | Ngũ Hành | Giờ Hung |
Nhâm Dần (03h – 05h)
|
Kim bạch kim
|
Giờ Không Vong
|
Quý Mão (05h – 07h)
|
Kim bạch kim
|
Giờ Không Vong |
Ất Tị (09h – 11h)
|
Phúc đăng hỏa
|
– Giờ Sát Chủ |
Mậu Thân (15h – 17h)
|
Đại thạch thổ
|
|
Canh Tuất (19h – 21h)
|
Thoa xuyến kim
|
|
Tân Hợi (21h – 23h)
|
Thoa xuyến kim
|
Giờ Thiên Mã |
GIỜ HẮC ĐẠO |
||
Giờ | Ngũ Hành | Giờ Hung |
Canh Tý (23h – 01h)
|
Bích thượng thổ
|
|
Tân Sửu (01h – 03h)
|
Bích thượng thổ
|
|
Giáp Thìn (07h – 09h)
|
Phúc đăng hỏa
|
|
Bính Ngọ (11h – 13h)
|
Thiên hà thủy
|
Giờ Thọ Tử |
Đinh Mùi (13h – 15h)
|
Thiên hà thủy
|
|
Kỷ Dậu (17h – 19h)
|
Đại thạch thổ
|
Bành Tổ Bách Kị Nhật |
Đinh bất thế đầu, đầu chủ sinh sang Ngày can Đinh không nên cắt tóc, cạo đầu, chủ nhân dễ gặp việc xui xẻo dẫn đến bị thương. Sửa bất quan đới, chủ bất hoàn hương Ngày Sửu không nên đi xa nhận quan chức, chủ không có ngày hồi hương. |
Khổng Minh Lục Diệu |
Ngày Đại An: rất tốt, trăm sự thành. Làm việc lớn thắng lợi, xây nhà cửa ấm no. Đại an có nghĩa là bền vững, yên ổn. |
Xuất Hành Theo Khổng Minh |
Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài, sẽ được thắng lợi, gặp quý nhân, mọi việc thuận lợi. |
Thập Nhị Bát Tú – Sao Đẩu |
Sao Đẩu ( Kiết Tú ) Đẩu tú ngày này chẳng tốt lành |
Thập Nhị Kiến Trừ – Trực Định |
Trực Định Định hả tiến súc, nhập học danh dương. |
NGỌC HẠP THÔNG THƯ |
|
Sao tốt | Sao Xấu |
Mãn Đức Tinh: Tốt mọi việc Tam Hợp: Tốt mọi việc Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương |
Đại Hao (Tử Khí, Quan Phú): Xấu mọi việc |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong |
|
23h-01h và 11h-13h | ĐẠI AN |
Giờ Đại An vô cùng cát lợi, mọi việc hanh thông suôn sẻ. Nên chọn giờ này để xuất hành, khai trương, khởi sự mưu cầu việc lớn. | |
01h-03h và 13h-15h | TỐC HỶ |
Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Nên khởi sự, xuất phát vào giờ này để mọi việc được thuận lợi. | |
03h-05h và 15h-17h | LƯU NIÊN |
Khởi sự vào giờ Lưu niên có thể khiến công việc tiến hành bị cản trở, dây dưa, khó hoàn thành. Người xa chưa có tin về. Nếu xuất hành dễ hao tài, mất của, tốn sức, lại gặp trở ngại. | |
05h-07h và 17h-19h | XÍCH KHẨU |
Giờ này không tốt, nếu xuất hành dễ gặp thị phi, cản trở. Nếu khởi sự, làm ăn, ký kết giao dịch dễ gặp tranh cãi. | |
07h-09h và 19h-21h | TIỂU CÁC |
Đây cũng là thời điểm cát lợi, tốt cho việc xuất hành, khởi sự việc trọng đại. Tài lộc hanh thông, mọi chuyện thuận lợi. | |
09h-11h và 21h-23h | TUYỆT LỘ |
Giờ này không tốt cho việc xuất hành, khởi sự việc trọng đại, tài lộc không có. Kiêng xuất hành đi xa, dễ gặp trở ngại. |
Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, nếu không chọn được giờ tốt thì chọn hướng tốt mà đi.
Trong phép chọn ngày nói riêng, hoặc trong lĩnh vực phong thủy nói chung, cần có sự linh hoạt kết hợp tính “khắc, chế” của các đối tượng lại với nhau để lựa chọn ra một ngày cát lợi nhất cho gia chủ.
Xem Lịch Âm Ngày 13/9/2035 chỉ là tài liệu tham khảo, để chọn được ngày giờ tốt phù hợp với việc cần làm và phù hợp với ngày tháng năm sinh của gia chủ, cần tham khảo ý kiến chuyên gia phong thủy để được tư vấn chi tiết và chính xác hơn.
Tư vấn phong thủy miễn phí TẠI
Xem Lịch Vạn Niên TẠI
