Xem lịch âm ngày 14/1/2034 được phân tích, tổng hợp từ nhiều phương pháp cổ xưa. Đây là nguồn tài liệu tham khảo đáng tin cậy có thể giúp quý vị tra cứu lịch vạn niên hoặc chọn ngày giờ tốt.
Tháng 1 – Năm 2034
Thứ Bảy
14
Âm lịch
24/11/2033
Tiết khí: Tiểu Hàn
Ngày Canh Ngọ, Tháng Giáp Tý, Năm Quý Sửu
Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo
Hỷ Thần: Hướng Tây Bắc. Tài Thần: Hướng Tây Nam
Xem Lịch Âm Ngày 14/1/2034 |
||
Ngày |
Tháng |
Năm |
Canh Ngọ | Giáp Tý | Quý Sửu |
Lộ bàn thổ | Hải trung kim | Tang đố mộc |
Ngũ Hành |
Ngày Canh Ngọ là Ngày Chế Nhật. Thiên can Canh thuộc dương Kim, địa chi Ngọ thuộc dương Hỏa. Ngày này có địa chi khắc với thiên can (tức dương Hỏa khắc dương Kim) nên khá xấu. Không nên mưu cầu việc lớn trong ngày này. Những việc nhỏ có thể xem xét. |
Tuổi Kị Ngày |
Canh Ngọ, Canh Tý, Giáp Ngọ, Giáp Tý |
Các Ngày Kị |
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào. |
GIỜ HOÀNG ĐẠO |
||
Giờ | Ngũ Hành | Giờ Hung |
Bính Tý (23h – 01h)
|
Giản hạ thủy
|
|
Đinh Sửu (01h – 03h)
|
Giản hạ thủy
|
|
Kỷ Mão (05h – 07h)
|
Thành đầu thổ
|
|
Nhâm Ngọ (11h – 13h)
|
Dương liễu mộc
|
Giờ Không Vong |
Giáp Thân (15h – 17h)
|
Tuyền trung thủy
|
Giờ Thiên Mã |
Ất Dậu (17h – 19h)
|
Tuyền trung thủy
|
– Giờ Sát Chủ |
GIỜ HẮC ĐẠO |
||
Giờ | Ngũ Hành | Giờ Hung |
Mậu Dần (03h – 05h)
|
Thành đầu thổ
|
|
Canh Thìn (07h – 09h)
|
Bạch lạp kim
|
|
Tân Tị (09h – 11h)
|
Bạch lạp kim
|
|
Quý Mùi (13h – 15h)
|
Dương liễu mộc
|
Giờ Thọ Tử, Giờ Không Vong |
Bính Tuất (19h – 21h)
|
Ốc thượng thổ
|
|
Đinh Hợi (21h – 23h)
|
Ốc thượng thổ
|
Bành Tổ Bách Kị Nhật |
Canh bất kinh lạc chức cơ hư trướng Ngày can Canh kiêng khởi đầu những việc liên quan đến dệt vải, quay tơ, công việc không thuận lợi. Ngọ bất thiêm cái, thất chủ canh trương Ngày Ngọ không nên lợp mái nhà vào ngày ngọ, nếu không căn nhà đổi chủ, tức là chủ nhà phải bán nhà đi. |
Khổng Minh Lục Diệu |
Ngày Xích Khẩu: ngày này không nên tiến hành đàm phán, ký kết, ngoại giap, dễ gây tranh cãi, thị phi, việc khó thành. |
Xuất Hành Theo Khổng Minh |
Ngày Thiên Thương: Xuất hành tốt, cầu quan chức, tài lộc đều tốt, mọi việc thuận lợi. |
Thập Nhị Bát Tú – Sao Vị |
Sao Vị ( Kiết Tú ) Vào ngày sao Vị lắm tai ương |
Thập Nhị Kiến Trừ – Trực Phá |
Trực Phá Nghi trì bệnh, chủ tất an khang. |
NGỌC HẠP THÔNG THƯ |
|
Sao tốt | Sao Xấu |
Thiên Quan (Tư Mệnh Hoàng Đạo): Tốt mọi việc Giải Thần: Tốt cho việc tế tự,tố tụng, gải oan (trừ được các sao xấu) Tục Thế: Tốt mọi việc, nhất là giá thú |
Thiên Ngục: Xấu mọi việc Thiên Hoả: Xấu về lợp nhà Nguyệt Phá: Xấu về xây dựng nhà cửa Hoang Vu: Xấu mọi việc Thiên Tặc: Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương Hoả Tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà Phi Ma Sát (Tai Sát): Kỵ giá thú nhập trạch Ngũ Hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong |
|
23h-01h và 11h-13h | XÍCH KHẨU |
Giờ này không tốt, nếu xuất hành dễ gặp thị phi, cản trở. Nếu khởi sự, làm ăn, ký kết giao dịch dễ gặp tranh cãi. | |
01h-03h và 13h-15h | TIỂU CÁC |
Đây cũng là thời điểm cát lợi, tốt cho việc xuất hành, khởi sự việc trọng đại. Tài lộc hanh thông, mọi chuyện thuận lợi. | |
03h-05h và 15h-17h | TUYỆT LỘ |
Giờ này không tốt cho việc xuất hành, khởi sự việc trọng đại, tài lộc không có. Kiêng xuất hành đi xa, dễ gặp trở ngại. | |
05h-07h và 17h-19h | ĐẠI AN |
Giờ Đại An vô cùng cát lợi, mọi việc hanh thông suôn sẻ. Nên chọn giờ này để xuất hành, khai trương, khởi sự mưu cầu việc lớn. | |
07h-09h và 19h-21h | TỐC HỶ |
Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Nên khởi sự, xuất phát vào giờ này để mọi việc được thuận lợi. | |
09h-11h và 21h-23h | LƯU NIÊN |
Khởi sự vào giờ Lưu niên có thể khiến công việc tiến hành bị cản trở, dây dưa, khó hoàn thành. Người xa chưa có tin về. Nếu xuất hành dễ hao tài, mất của, tốn sức, lại gặp trở ngại. |
Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, nếu không chọn được giờ tốt thì chọn hướng tốt mà đi.
Trong phép chọn ngày nói riêng, hoặc trong lĩnh vực phong thủy nói chung, cần có sự linh hoạt kết hợp tính “khắc, chế” của các đối tượng lại với nhau để lựa chọn ra một ngày cát lợi nhất cho gia chủ.
Xem Lịch Âm Ngày 14/1/2034 chỉ là tài liệu tham khảo, để chọn được ngày giờ tốt phù hợp với việc cần làm và phù hợp với ngày tháng năm sinh của gia chủ, cần tham khảo ý kiến chuyên gia phong thủy để được tư vấn chi tiết và chính xác hơn.
Tư vấn phong thủy miễn phí TẠI
Xem Lịch Vạn Niên TẠI
