Xem lịch âm ngày 14/12/2034 được phân tích, tổng hợp từ nhiều phương pháp cổ xưa. Đây là nguồn tài liệu tham khảo đáng tin cậy có thể giúp quý vị tra cứu lịch vạn niên hoặc chọn ngày giờ tốt.
Tháng 12 – Năm 2034
Thứ Năm
14
Âm lịch
4/11/2034
Tiết khí: Đại Tuyết
Ngày Giáp Thìn, Tháng Bính Tý, Năm Giáp Dần
Ngày Thiên Lao Hắc Đạo
Hỷ Thần: Hướng Đông bắc. Tài Thần: Hướng Đông Nam
Xem Lịch Âm Ngày 14/12/2034 |
||
Ngày |
Tháng |
Năm |
Giáp Thìn | Bính Tý | Giáp Dần |
Phúc đăng hỏa | Giản hạ thủy | Đại khê thủy |
Ngũ Hành |
Ngày Giáp Thìn là Ngày Phạt Nhật. Thiên can Giáp thuộc dương Mộc, địa chi Thìn thuộc dương Thổ. Ngày này có thiên can khắc địa chi (tức dương Mộc khắc dương Thổ) nên đại hung, rất xấu. Nên tránh tiến hành những việc lớn vào ngày này, dễ trở ngại, khó thành công. |
Tuổi Kị Ngày |
Giáp Thìn, Giáp Tuất, Mậu Thìn, Mậu Tuất |
Các Ngày Kị |
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào. |
GIỜ HOÀNG ĐẠO |
||
Giờ | Ngũ Hành | Giờ Hung |
Bính Dần (03h – 05h)
|
Lư trung hỏa
|
Giờ Thiên Mã
|
Mậu Thìn (07h – 09h)
|
Đại lâm mộc
|
|
Kỷ Tị (09h – 11h)
|
Đại lâm mộc
|
Giờ Thọ Tử |
Nhâm Thân (15h – 17h)
|
Kiếm phong kim
|
Giờ Không Vong |
Quý Dậu (17h – 19h)
|
Kiếm phong kim
|
Giờ Không Vong – Giờ Sát Chủ |
Ất Hợi (21h – 23h)
|
Sơn đầu hỏa
|
GIỜ HẮC ĐẠO |
||
Giờ | Ngũ Hành | Giờ Hung |
Giáp Tý (23h – 01h)
|
Hải trung kim
|
|
Ất Sửu (01h – 03h)
|
Hải trung kim
|
|
Đinh Mão (05h – 07h)
|
Lư trung hỏa
|
|
Canh Ngọ (11h – 13h)
|
Lộ bàn thổ
|
|
Tân Mùi (13h – 15h)
|
Lộ bàn thổ
|
|
Giáp Tuất (19h – 21h)
|
Sơn đầu hỏa
|
Bành Tổ Bách Kị Nhật |
Giáp bất khai thương, tài vật hao vong Ngày can Giáp không tốt đối với việc khai trương, mở cửa hàng buôn bán, dễ hao tài. Thìn khốc khấp, tất chủ trùng tang Ngày Thìn không nên khóc lóc bi thảm tránh chuyện trùng tang. |
Khổng Minh Lục Diệu |
Ngày Lưu Niên: ngày này không tốt để khởi sự, dễ hao tài mất của, công việc dây dưa, cản trở, khó thành. |
Xuất Hành Theo Khổng Minh |
Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài, sẽ được thắng lợi, gặp quý nhân, mọi việc thuận lợi. |
Thập Nhị Bát Tú – Sao Khuê |
Sao Khuê ( Bình Tú ) Gặp ngày Khuê tú rất tốt đẹp |
Thập Nhị Kiến Trừ – Trực Định |
Trực Định Định hả tiến súc, nhập học danh dương. |
NGỌC HẠP THÔNG THƯ |
|
Sao tốt | Sao Xấu |
Nguyệt Ân: Tốt mọi việc Minh Tinh: Tốt mọi việc Thánh Tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự Tam Hợp: Tốt mọi việc |
Đại Hao (Tử Khí, Quan Phú): Xấu mọi việc |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong |
|
23h-01h và 11h-13h | TỐC HỶ |
Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Nên khởi sự, xuất phát vào giờ này để mọi việc được thuận lợi. | |
01h-03h và 13h-15h | LƯU NIÊN |
Khởi sự vào giờ Lưu niên có thể khiến công việc tiến hành bị cản trở, dây dưa, khó hoàn thành. Người xa chưa có tin về. Nếu xuất hành dễ hao tài, mất của, tốn sức, lại gặp trở ngại. | |
03h-05h và 15h-17h | XÍCH KHẨU |
Giờ này không tốt, nếu xuất hành dễ gặp thị phi, cản trở. Nếu khởi sự, làm ăn, ký kết giao dịch dễ gặp tranh cãi. | |
05h-07h và 17h-19h | TIỂU CÁC |
Đây cũng là thời điểm cát lợi, tốt cho việc xuất hành, khởi sự việc trọng đại. Tài lộc hanh thông, mọi chuyện thuận lợi. | |
07h-09h và 19h-21h | TUYỆT LỘ |
Giờ này không tốt cho việc xuất hành, khởi sự việc trọng đại, tài lộc không có. Kiêng xuất hành đi xa, dễ gặp trở ngại. | |
09h-11h và 21h-23h | ĐẠI AN |
Giờ Đại An vô cùng cát lợi, mọi việc hanh thông suôn sẻ. Nên chọn giờ này để xuất hành, khai trương, khởi sự mưu cầu việc lớn. |
Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, nếu không chọn được giờ tốt thì chọn hướng tốt mà đi.
Trong phép chọn ngày nói riêng, hoặc trong lĩnh vực phong thủy nói chung, cần có sự linh hoạt kết hợp tính “khắc, chế” của các đối tượng lại với nhau để lựa chọn ra một ngày cát lợi nhất cho gia chủ.
Xem Lịch Âm Ngày 14/12/2034 chỉ là tài liệu tham khảo, để chọn được ngày giờ tốt phù hợp với việc cần làm và phù hợp với ngày tháng năm sinh của gia chủ, cần tham khảo ý kiến chuyên gia phong thủy để được tư vấn chi tiết và chính xác hơn.
Tư vấn phong thủy miễn phí TẠI
Xem Lịch Vạn Niên TẠI
