Xem Lịch Âm Ngày 14/2/2028 – Lịch Vạn Niên 2028

Xem lịch âm ngày 14/2/2028 được phân tích, tổng hợp từ nhiều phương pháp cổ xưa. Đây là nguồn tài liệu tham khảo đáng tin cậy có thể giúp quý vị tra cứu lịch vạn niên hoặc chọn ngày giờ tốt.

Tháng 2 – Năm 2028

Thứ Hai

14

Âm lịch

20/1/2028

Tiết khí: Lập Xuân

Ngày Kỷ Tị, Tháng Giáp Dần, Năm Mậu Thân

Ngày Bảo Quang Hoàng Đạo

Hỷ Thần: Hướng Đông bắc. Tài Thần: Hướng Nam

Xem Lịch Âm Ngày 14/2/2028

Ngày

Tháng

Năm

Kỷ Tị Giáp Dần Mậu Thân
Đại lâm mộc Đại khê thủy Đại thạch thổ

Ngũ Hành

Ngày Kỷ Tị là Ngày Thoa Nhật. Thiên can Kỷ thuộc âm Thổ, địa chi Tị thuộc âm Hỏa. Ngày này có địa chi sinh xuất thiên can (tức âm Hỏa sinh âm Thổ) nên khá tốt, công việc ít gặp trở ngại, dễ đi đến thành công.

Tuổi Kị Ngày

Kỷ Tị, Kỷ Hợi, Quý Tị, Quý Hợi

Các Ngày Kị

Ngày Sát Chủ, kiêng việc đại sự.

GIỜ HOÀNG ĐẠO

Giờ Ngũ Hành Giờ Hung
Ất Sửu (01h – 03h)
Hải trung kim
Mậu Thìn (07h – 09h)
Đại lâm mộc
Canh Ngọ (11h – 13h)
Lộ bàn thổ
Giờ Thọ Tử
Tân Mùi (13h – 15h)
Lộ bàn thổ
Giáp Tuất (19h – 21h)
Sơn đầu hỏa
Ất Hợi (21h – 23h)
Sơn đầu hỏa
Giờ Thiên Mã

GIỜ HẮC ĐẠO

Giờ Ngũ Hành Giờ Hung
Giáp Tý (23h – 01h)
Hải trung kim
Bính Dần (03h – 05h)
Lư trung hỏa
– Giờ Sát Chủ
Đinh Mão (05h – 07h)
Lư trung hỏa
Giờ Thọ Tử
Kỷ Tị (09h – 11h)
Đại lâm mộc
Nhâm Thân (15h – 17h)
Kiếm phong kim
Giờ Không Vong
Quý Dậu (17h – 19h)
Kiếm phong kim
Giờ Không Vong

Bành Tổ Bách Kị Nhật

Kỷ bất phá khoán, nhị bỉ tịnh vong
Ngày can Kỷ kiêng hủy bỏ các giao dịch đã định, có thể gây bất lợi, hao tổn cho cả đôi bên như nhau.
Tị bất viễn hành, tài vật phục tàng
Ngày Tị không nên đi xa nếu không muốn hao tổn tiền bạc, của cải (có thể là trên đường đi, hoặc ở nhà bị trộm cắp).

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày Lưu Niên: ngày này không tốt để khởi sự, dễ hao tài mất của, công việc dây dưa, cản trở, khó thành.

Xuất Hành Theo Khổng Minh

Ngày Kim Thổ: Xuất hành không tốt, tài lộc không có, đi xa bất lợi, mọi việc không thành.

Thập Nhị Bát Tú – Sao Nguy

Sao Nguy ( Bình Tú )

Gặp ngày sao Nguy ít điều tốt
Tai họa cầm chắc, ốm đau chết
Mọi việc xây cất đều không nên
Dữ nhiều lành ít là điều chắc

Thập Nhị Kiến Trừ – Trực Bình

Trực Bình

Bình khả đồ nê, an cơ cát xương.
Ngày có trực Bình ngoại trừ rơi vào những ngày hắc đạo thì mọi việc đều cát tường.

NGỌC HẠP THÔNG THƯ

Sao tốt Sao Xấu
Thiên Phúc: Tốt mọi việc
Thiên Phúc: Tốt mọi việc
Địa Tài (Bảo Quang Hoàng Đạo): Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
Hoạt Điệu: Tốt, nhưng gặp thụ tử thì xấu
Kim Đường: Hoàng Đạo – Tốt mọi việc
Thiên Cương (Diệt Môn): Xấu mọi việc
Tiểu Hồng Sa: Xấu mọi việc
Tiểu Hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài
Hoang Vu: Xấu mọi việc
Nguyệt Hoả: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp
Độc Hoả: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp
Thần Cách: Kỵ tế tự
Băng Tiêu Ngoạ Hãm: Xấu mọi việc
Sát Chủ: Xấu mọi việc
Nguyệt Hình: Xấu mọi việc
Ngũ Hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

23h-01h và 11h-13h TỐC HỶ
Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Nên khởi sự, xuất phát vào giờ này để mọi việc được thuận lợi.
01h-03h và 13h-15h LƯU NIÊN
Khởi sự vào giờ Lưu niên có thể khiến công việc tiến hành bị cản trở, dây dưa, khó hoàn thành. Người xa chưa có tin về. Nếu xuất hành dễ hao tài, mất của, tốn sức, lại gặp trở ngại.
03h-05h và 15h-17h XÍCH KHẨU
Giờ này không tốt, nếu xuất hành dễ gặp thị phi, cản trở. Nếu khởi sự, làm ăn, ký kết giao dịch dễ gặp tranh cãi.
05h-07h và 17h-19h TIỂU CÁC
Đây cũng là thời điểm cát lợi, tốt cho việc xuất hành, khởi sự việc trọng đại. Tài lộc hanh thông, mọi chuyện thuận lợi.
07h-09h và 19h-21h TUYỆT LỘ
Giờ này không tốt cho việc xuất hành, khởi sự việc trọng đại, tài lộc không có. Kiêng xuất hành đi xa, dễ gặp trở ngại.
09h-11h và 21h-23h ĐẠI AN
Giờ Đại An vô cùng cát lợi, mọi việc hanh thông suôn sẻ. Nên chọn giờ này để xuất hành, khai trương, khởi sự mưu cầu việc lớn.

Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, nếu không chọn được giờ tốt thì chọn hướng tốt mà đi.
Trong phép chọn ngày nói riêng, hoặc trong lĩnh vực phong thủy nói chung, cần có sự linh hoạt kết hợp tính “khắc, chế” của các đối tượng lại với nhau để lựa chọn ra một ngày cát lợi nhất cho gia chủ.
Xem Lịch Âm Ngày 14/2/2028 chỉ là tài liệu tham khảo, để chọn được ngày giờ tốt phù hợp với việc cần làm và phù hợp với ngày tháng năm sinh của gia chủ, cần tham khảo ý kiến chuyên gia phong thủy để được tư vấn chi tiết và chính xác hơn.
Tư vấn phong thủy miễn phí TẠI
Xem Lịch Vạn Niên TẠI

Nếu bạn thấy bài viết hữu ích, hãy follow ủng hộ kênh TikTok YenHongKong

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *