Xem Lịch Âm Ngày 14/7/2036 – Lịch Vạn Niên 2036

Xem lịch âm ngày 14/7/2036 được phân tích, tổng hợp từ nhiều phương pháp cổ xưa. Đây là nguồn tài liệu tham khảo đáng tin cậy có thể giúp quý vị tra cứu lịch vạn niên hoặc chọn ngày giờ tốt.

Tháng 7 – Năm 2036

Thứ Hai

14

Âm lịch

21/6/2036

Tiết khí: Tiểu Thử

Ngày Nhâm Ngọ, Tháng Ất Mùi, Năm Bính Thìn

Ngày Thiên Lao Hắc Đạo

Hỷ Thần: Hướng Chính Nam. Tài Thần: Hướng Tây Bắc

Xem Lịch Âm Ngày 14/7/2036

Ngày

Tháng

Năm

Nhâm Ngọ Ất Mùi Bính Thìn
Dương liễu mộc Sa trung kim Sa trung thổ

Ngũ Hành

Ngày Nhâm Ngọ là Ngày Phạt Nhật. Thiên can Nhâm thuộc dương Thủy, địa chi Ngọ thuộc dương Hỏa. Ngày này có thiên can khắc địa chi (tức dương Thủy khắc dương Hỏa) nên đại hung, rất xấu. Nên tránh tiến hành những việc lớn vào ngày này, dễ trở ngại, khó thành công.

Tuổi Kị Ngày

Nhâm Ngọ, Nhâm Tý, Bính Ngọ, Bính Tý

Các Ngày Kị

Ngày Thọ Tử, kiêng việc lớn như cưới gả, cất nhà … nhưng nên làm các việc liên quan đến việc săn bắn, đánh bắt như đan lưới, đóng thuyền, làm cung tên …
Ngày Vãng Vong, kiêng kị việc đi xa, xuất hành.

GIỜ HOÀNG ĐẠO

Giờ Ngũ Hành Giờ Hung
Canh Tý (23h – 01h)
Bích thượng thổ
Tân Sửu (01h – 03h)
Bích thượng thổ
Quý Mão (05h – 07h)
Kim bạch kim
Giờ Không Vong – Giờ Sát Chủ
Bính Ngọ (11h – 13h)
Thiên hà thủy
Mậu Thân (15h – 17h)
Đại thạch thổ
Giờ Thiên Mã
Kỷ Dậu (17h – 19h)
Đại thạch thổ

GIỜ HẮC ĐẠO

Giờ Ngũ Hành Giờ Hung
Nhâm Dần (03h – 05h)
Kim bạch kim
Giờ Không Vong
Giáp Thìn (07h – 09h)
Phúc đăng hỏa
Ất Tị (09h – 11h)
Phúc đăng hỏa
Đinh Mùi (13h – 15h)
Thiên hà thủy
Giờ Thọ Tử
Canh Tuất (19h – 21h)
Thoa xuyến kim
Tân Hợi (21h – 23h)
Thoa xuyến kim

Bành Tổ Bách Kị Nhật

Nhâm bất ương thủy, nan canh đê phòng
Ngày can Nhâm kiêng chuyện tháo nước, liên quan đến đê điều, có thể gây họa.
Ngọ bất thiêm cái, thất chủ canh trương
Ngày Ngọ không nên lợp mái nhà vào ngày ngọ, nếu không căn nhà đổi chủ, tức là chủ nhà phải bán nhà đi.

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày Lưu Niên: ngày này không tốt để khởi sự, dễ hao tài mất của, công việc dây dưa, cản trở, khó thành.

Xuất Hành Theo Khổng Minh

Ngày Huyền Vũ: Xuất hành không tốt, dễ gặp thị phi, cãi cọ, không nên đi xa, dễ gặp việc xấu.

Thập Nhị Bát Tú – Sao Tâm

Sao Tâm ( Hung Tú )

Tâm tú sao ác lắm tai ương
Xây cất, hôn nhân, chẳng được thường
Mộ táng không thể dùng ngày ấy
Chỉ nội ba năm thấy buồn thương

Thập Nhị Kiến Trừ – Trực Bế

Trực Bế

Bế bất thụ tạo, chỉ hứa an sàng.
Ngày có trực Bế kiêng xây sửa, tạo dựng cái mới, ngày này chỉ hợp với việc kê, đặt giường.

NGỌC HẠP THÔNG THƯ

Sao tốt Sao Xấu
Thiên Xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu, chỉ kiêng kỵ động thổ
Nếu gặp trực khai thì rất tốt tức là ngày thiên xá gặp sinh khí
Minh Tinh: Tốt mọi việc
Cát Khánh: Tốt mọi việc
Lục Hợp: Tốt mọi việc
Thiên Lại: Xấu mọi việc
Thụ Tử: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt)
Vãng Vong (Thổ Kỵ): Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ
Nguyệt Kiến Chuyển Sát: Kỵ động thổ
Ly Sàng: Kỵ giá thú

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

23h-01h và 11h-13h TỐC HỶ
Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Nên khởi sự, xuất phát vào giờ này để mọi việc được thuận lợi.
01h-03h và 13h-15h LƯU NIÊN
Khởi sự vào giờ Lưu niên có thể khiến công việc tiến hành bị cản trở, dây dưa, khó hoàn thành. Người xa chưa có tin về. Nếu xuất hành dễ hao tài, mất của, tốn sức, lại gặp trở ngại.
03h-05h và 15h-17h XÍCH KHẨU
Giờ này không tốt, nếu xuất hành dễ gặp thị phi, cản trở. Nếu khởi sự, làm ăn, ký kết giao dịch dễ gặp tranh cãi.
05h-07h và 17h-19h TIỂU CÁC
Đây cũng là thời điểm cát lợi, tốt cho việc xuất hành, khởi sự việc trọng đại. Tài lộc hanh thông, mọi chuyện thuận lợi.
07h-09h và 19h-21h TUYỆT LỘ
Giờ này không tốt cho việc xuất hành, khởi sự việc trọng đại, tài lộc không có. Kiêng xuất hành đi xa, dễ gặp trở ngại.
09h-11h và 21h-23h ĐẠI AN
Giờ Đại An vô cùng cát lợi, mọi việc hanh thông suôn sẻ. Nên chọn giờ này để xuất hành, khai trương, khởi sự mưu cầu việc lớn.

Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, nếu không chọn được giờ tốt thì chọn hướng tốt mà đi.
Trong phép chọn ngày nói riêng, hoặc trong lĩnh vực phong thủy nói chung, cần có sự linh hoạt kết hợp tính “khắc, chế” của các đối tượng lại với nhau để lựa chọn ra một ngày cát lợi nhất cho gia chủ.
Xem Lịch Âm Ngày 14/7/2036 chỉ là tài liệu tham khảo, để chọn được ngày giờ tốt phù hợp với việc cần làm và phù hợp với ngày tháng năm sinh của gia chủ, cần tham khảo ý kiến chuyên gia phong thủy để được tư vấn chi tiết và chính xác hơn.
Tư vấn phong thủy miễn phí TẠI
Xem Lịch Vạn Niên TẠI

Nếu bạn thấy bài viết hữu ích, hãy follow ủng hộ kênh TikTok YenHongKong

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *