Xem lịch âm ngày 15/5/2028 được phân tích, tổng hợp từ nhiều phương pháp cổ xưa. Đây là nguồn tài liệu tham khảo đáng tin cậy có thể giúp quý vị tra cứu lịch vạn niên hoặc chọn ngày giờ tốt.
Tháng 5 – Năm 2028
Thứ Hai
15
Âm lịch
21/4/2028
Tiết khí: Lập Hạ
Ngày Canh Tý, Tháng Đinh Tị, Năm Mậu Thân
Ngày Bạch Hổ Hắc Đạo
Hỷ Thần: Hướng Tây Bắc. Tài Thần: Hướng Tây Nam
Xem Lịch Âm Ngày 15/5/2028 |
||
Ngày |
Tháng |
Năm |
Canh Tý | Đinh Tị | Mậu Thân |
Bích thượng thổ | Sa trung thổ | Đại thạch thổ |
Ngũ Hành |
Ngày Canh Tý là Ngày Bảo Nhật. Thiên can Canh thuộc dương Kim, địa chi Tý thuộc dương Thủy. Ngày này có thiên can sinh địa chi (tức dương Kim sinh dương Thủy) nên rất tốt, nên tiến hành những việc lớn, dễ gặp thuận lợi. |
Tuổi Kị Ngày |
Canh Tý, Canh Ngọ, Giáp Tý, Giáp Ngọ |
Các Ngày Kị |
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào. |
GIỜ HOÀNG ĐẠO |
||
Giờ | Ngũ Hành | Giờ Hung |
Bính Tý (23h – 01h)
|
Giản hạ thủy
|
|
Đinh Sửu (01h – 03h)
|
Giản hạ thủy
|
Giờ Thọ Tử |
Kỷ Mão (05h – 07h)
|
Thành đầu thổ
|
|
Nhâm Ngọ (11h – 13h)
|
Dương liễu mộc
|
Giờ Không Vong |
Giáp Thân (15h – 17h)
|
Tuyền trung thủy
|
|
Ất Dậu (17h – 19h)
|
Tuyền trung thủy
|
GIỜ HẮC ĐẠO |
||
Giờ | Ngũ Hành | Giờ Hung |
Mậu Dần (03h – 05h)
|
Thành đầu thổ
|
Giờ Thiên Mã
|
Canh Thìn (07h – 09h)
|
Bạch lạp kim
|
– Giờ Sát Chủ |
Tân Tị (09h – 11h)
|
Bạch lạp kim
|
|
Quý Mùi (13h – 15h)
|
Dương liễu mộc
|
Giờ Không Vong |
Bính Tuất (19h – 21h)
|
Ốc thượng thổ
|
|
Đinh Hợi (21h – 23h)
|
Ốc thượng thổ
|
Bành Tổ Bách Kị Nhật |
Canh bất kinh lạc chức cơ hư trướng Ngày can Canh kiêng khởi đầu những việc liên quan đến dệt vải, quay tơ, công việc không thuận lợi. Tý bất vấn bốc, tự nhạ họa ương Ngày Tý không nên gieo quẻ bói, có thể đem đến những điều không may. |
Khổng Minh Lục Diệu |
Ngày Không Vong: ngày này không nên tiến hành việc lớn, không tài lộc, không cát lợi. |
Xuất Hành Theo Khổng Minh |
Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, tài lộc hanh thông, quý nhân phù trợ, thưa kiện thắng lợi. |
Thập Nhị Bát Tú – Sao Tất |
Sao Tất ( Kiết Tú ) Sao Tất dựng xây rất hưng long |
Thập Nhị Kiến Trừ – Trực Nguy |
Trực Nguy Bộ ngư nguy khả, hành thuyền bất lợi. |
NGỌC HẠP THÔNG THƯ |
|
Sao tốt | Sao Xấu |
Nguyệt Đức: Tốt mọi việc Thiên Mã (Lộc Mã): Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc Hoạt Điệu: Tốt, nhưng gặp thụ tử thì xấu |
Thiên Lại: Xấu mọi việc Hoang Vu: Xấu mọi việc Bạch Hổ: Kỵ mai táng |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong |
|
23h-01h và 11h-13h | TUYỆT LỘ |
Giờ này không tốt cho việc xuất hành, khởi sự việc trọng đại, tài lộc không có. Kiêng xuất hành đi xa, dễ gặp trở ngại. | |
01h-03h và 13h-15h | ĐẠI AN |
Giờ Đại An vô cùng cát lợi, mọi việc hanh thông suôn sẻ. Nên chọn giờ này để xuất hành, khai trương, khởi sự mưu cầu việc lớn. | |
03h-05h và 15h-17h | TỐC HỶ |
Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Nên khởi sự, xuất phát vào giờ này để mọi việc được thuận lợi. | |
05h-07h và 17h-19h | LƯU NIÊN |
Khởi sự vào giờ Lưu niên có thể khiến công việc tiến hành bị cản trở, dây dưa, khó hoàn thành. Người xa chưa có tin về. Nếu xuất hành dễ hao tài, mất của, tốn sức, lại gặp trở ngại. | |
07h-09h và 19h-21h | XÍCH KHẨU |
Giờ này không tốt, nếu xuất hành dễ gặp thị phi, cản trở. Nếu khởi sự, làm ăn, ký kết giao dịch dễ gặp tranh cãi. | |
09h-11h và 21h-23h | TIỂU CÁC |
Đây cũng là thời điểm cát lợi, tốt cho việc xuất hành, khởi sự việc trọng đại. Tài lộc hanh thông, mọi chuyện thuận lợi. |
Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, nếu không chọn được giờ tốt thì chọn hướng tốt mà đi.
Trong phép chọn ngày nói riêng, hoặc trong lĩnh vực phong thủy nói chung, cần có sự linh hoạt kết hợp tính “khắc, chế” của các đối tượng lại với nhau để lựa chọn ra một ngày cát lợi nhất cho gia chủ.
Xem Lịch Âm Ngày 15/5/2028 chỉ là tài liệu tham khảo, để chọn được ngày giờ tốt phù hợp với việc cần làm và phù hợp với ngày tháng năm sinh của gia chủ, cần tham khảo ý kiến chuyên gia phong thủy để được tư vấn chi tiết và chính xác hơn.
Tư vấn phong thủy miễn phí TẠI
Xem Lịch Vạn Niên TẠI
