Xem lịch âm ngày 15/6/2033 được phân tích, tổng hợp từ nhiều phương pháp cổ xưa. Đây là nguồn tài liệu tham khảo đáng tin cậy có thể giúp quý vị tra cứu lịch vạn niên hoặc chọn ngày giờ tốt.
Tháng 6 – Năm 2033
Thứ Tư
15
Âm lịch
19/5/2033
Tiết khí: Mang Chủng
Ngày Đinh Dậu, Tháng Mậu Ngọ, Năm Quý Sửu
Ngày Minh Đường Hoàng Đạo
Hỷ Thần: Hướng Chính Nam. Tài Thần: Hướng Đông
Xem Lịch Âm Ngày 15/6/2033 |
||
Ngày |
Tháng |
Năm |
Đinh Dậu | Mậu Ngọ | Quý Sửu |
Sơn hạ hỏa | Thiên thượng hỏa | Tang đố mộc |
Ngũ Hành |
Ngày Đinh Dậu là Ngày Phạt Nhật. Thiên can Đinh thuộc âm Hỏa, địa chi Dậu thuộc âm Kim. Ngày này có thiên can khắc địa chi (tức âm Hỏa khắc âm Kim) nên đại hung, rất xấu. Nên tránh tiến hành những việc lớn vào ngày này, dễ trở ngại, khó thành công. |
Tuổi Kị Ngày |
Đinh Dậu, Đinh Mão, Tân Dậu, Tân Mão |
Các Ngày Kị |
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào. |
GIỜ HOÀNG ĐẠO |
||
Giờ | Ngũ Hành | Giờ Hung |
Canh Tý (23h – 01h)
|
Bích thượng thổ
|
|
Nhâm Dần (03h – 05h)
|
Kim bạch kim
|
Giờ Không Vong |
Quý Mão (05h – 07h)
|
Kim bạch kim
|
Giờ Thọ Tử, Giờ Không Vong |
Bính Ngọ (11h – 13h)
|
Thiên hà thủy
|
|
Đinh Mùi (13h – 15h)
|
Thiên hà thủy
|
|
Kỷ Dậu (17h – 19h)
|
Đại thạch thổ
|
– Giờ Sát Chủ |
GIỜ HẮC ĐẠO |
||
Giờ | Ngũ Hành | Giờ Hung |
Tân Sửu (01h – 03h)
|
Bích thượng thổ
|
|
Giáp Thìn (07h – 09h)
|
Phúc đăng hỏa
|
|
Ất Tị (09h – 11h)
|
Phúc đăng hỏa
|
|
Mậu Thân (15h – 17h)
|
Đại thạch thổ
|
|
Canh Tuất (19h – 21h)
|
Thoa xuyến kim
|
|
Tân Hợi (21h – 23h)
|
Thoa xuyến kim
|
Giờ Thiên Mã |
Bành Tổ Bách Kị Nhật |
Đinh bất thế đầu, đầu chủ sinh sang Ngày can Đinh không nên cắt tóc, cạo đầu, chủ nhân dễ gặp việc xui xẻo dẫn đến bị thương. Dậu bất yến khách, túy tọa điên cuồng Ngày Dậu kiêng đãi yến tiệc với đối tác vì cả chủ và khách đều bị “túy tọa điên cuồng”, không bàn được chính sự, không thu được kết quả. |
Khổng Minh Lục Diệu |
Ngày Tiểu Cát: cũng là ngày tốt, tiểu là nhỏ, cát là cát lợi, khởi sự thường gặp may mắn, suôn sẻ, tài lộc tốt. |
Xuất Hành Theo Khổng Minh |
Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, gặp được quý nhân, buôn may bán đắt, vạn sự thành. |
Thập Nhị Bát Tú – Sao Chẩn |
Sao Chẩn ( Kiết Tú ) Sao Chẩn rất hung chẳng dám đương |
Thập Nhị Kiến Trừ – Trực Bình |
Trực Bình Bình khả đồ nê, an cơ cát xương. |
NGỌC HẠP THÔNG THƯ |
|
Sao tốt | Sao Xấu |
Thiên Quý: Tốt mọi việc Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch Kính Tâm: Tốt đối với tang lễ Tuế Hợp: Tốt mọi việc Hoạt Điệu: Tốt, nhưng gặp thụ tử thì xấu Dân Nhật: Tốt mọi việc Hoàng Ân: Tốt mọi việc Minh Đường: Hoàng Đạo – Tốt mọi việc |
Thiên Cương (Diệt Môn): Xấu mọi việc Thiên Lại: Xấu mọi việc Tiểu Hồng Sa: Xấu mọi việc Tiểu Hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành Lục Bất Thành: Xấu đối với xây dựng Thần Cách: Kỵ tế tự |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong |
|
23h-01h và 11h-13h | TIỂU CÁC |
Đây cũng là thời điểm cát lợi, tốt cho việc xuất hành, khởi sự việc trọng đại. Tài lộc hanh thông, mọi chuyện thuận lợi. | |
01h-03h và 13h-15h | TUYỆT LỘ |
Giờ này không tốt cho việc xuất hành, khởi sự việc trọng đại, tài lộc không có. Kiêng xuất hành đi xa, dễ gặp trở ngại. | |
03h-05h và 15h-17h | ĐẠI AN |
Giờ Đại An vô cùng cát lợi, mọi việc hanh thông suôn sẻ. Nên chọn giờ này để xuất hành, khai trương, khởi sự mưu cầu việc lớn. | |
05h-07h và 17h-19h | TỐC HỶ |
Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Nên khởi sự, xuất phát vào giờ này để mọi việc được thuận lợi. | |
07h-09h và 19h-21h | LƯU NIÊN |
Khởi sự vào giờ Lưu niên có thể khiến công việc tiến hành bị cản trở, dây dưa, khó hoàn thành. Người xa chưa có tin về. Nếu xuất hành dễ hao tài, mất của, tốn sức, lại gặp trở ngại. | |
09h-11h và 21h-23h | XÍCH KHẨU |
Giờ này không tốt, nếu xuất hành dễ gặp thị phi, cản trở. Nếu khởi sự, làm ăn, ký kết giao dịch dễ gặp tranh cãi. |
Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, nếu không chọn được giờ tốt thì chọn hướng tốt mà đi.
Trong phép chọn ngày nói riêng, hoặc trong lĩnh vực phong thủy nói chung, cần có sự linh hoạt kết hợp tính “khắc, chế” của các đối tượng lại với nhau để lựa chọn ra một ngày cát lợi nhất cho gia chủ.
Xem Lịch Âm Ngày 15/6/2033 chỉ là tài liệu tham khảo, để chọn được ngày giờ tốt phù hợp với việc cần làm và phù hợp với ngày tháng năm sinh của gia chủ, cần tham khảo ý kiến chuyên gia phong thủy để được tư vấn chi tiết và chính xác hơn.
Tư vấn phong thủy miễn phí TẠI
Xem Lịch Vạn Niên TẠI
