Xem lịch âm ngày 15/7/2036 được phân tích, tổng hợp từ nhiều phương pháp cổ xưa. Đây là nguồn tài liệu tham khảo đáng tin cậy có thể giúp quý vị tra cứu lịch vạn niên hoặc chọn ngày giờ tốt.
Tháng 7 – Năm 2036
Thứ Ba
15
Âm lịch
22/6/2036
Tiết khí: Tiểu Thử
Ngày Quý Mùi, Tháng Ất Mùi, Năm Bính Thìn
Ngày Huyền Vũ Hắc Đạo
Hỷ Thần: Hướng Đông Nam. Tài Thần: Hướng Tây Bắc
Xem Lịch Âm Ngày 15/7/2036 |
||
Ngày |
Tháng |
Năm |
Quý Mùi | Ất Mùi | Bính Thìn |
Dương liễu mộc | Sa trung kim | Sa trung thổ |
Ngũ Hành |
Ngày Quý Mùi là Ngày Chế Nhật. Thiên can Quý thuộc âm Thủy, địa chi Mùi thuộc âm Thổ. Ngày này có địa chi khắc với thiên can (tức âm Thổ khắc âm Thủy) nên khá xấu. Không nên mưu cầu việc lớn trong ngày này. Những việc nhỏ có thể xem xét. |
Tuổi Kị Ngày |
Quý Mùi, Quý Sửu, Đinh Mùi, Đinh Sửu |
Các Ngày Kị |
Ngày Tam Nương, ngày xấu, kiêng việc đại sự. |
GIỜ HOÀNG ĐẠO |
||
Giờ | Ngũ Hành | Giờ Hung |
Giáp Dần (03h – 05h)
|
Đại khê thủy
|
|
Ất Mão (05h – 07h)
|
Đại khê thủy
|
– Giờ Sát Chủ |
Đinh Tị (09h – 11h)
|
Sa trung thổ
|
Giờ Thiên Mã |
Canh Thân (15h – 17h)
|
Thạch lựu mộc
|
|
Nhâm Tuất (19h – 21h)
|
Đại hải thủy
|
|
Quý Hợi (21h – 23h)
|
Đại hải thủy
|
GIỜ HẮC ĐẠO |
||
Giờ | Ngũ Hành | Giờ Hung |
Nhâm Tý (23h – 01h)
|
Tang đố mộc
|
Giờ Không Vong
|
Quý Sửu (01h – 03h)
|
Tang đố mộc
|
Giờ Không Vong |
Bính Thìn (07h – 09h)
|
Sa trung thổ
|
|
Mậu Ngọ (11h – 13h)
|
Thiên thượng hỏa
|
Giờ Thọ Tử |
Kỷ Mùi (13h – 15h)
|
Thiên thượng hỏa
|
|
Tân Dậu (17h – 19h)
|
Thạch lựu mộc
|
Bành Tổ Bách Kị Nhật |
Quý bất từ tụng, lý nhược địch cường Ngày can Quý tránh việc liên quan tới kiện tụng, ta đuối lý và địch mạnh hơn. Mùi bất phục dược, độc khí nhập tràng Ngày Mùi kiêng uống thuốc nếu đó là ngày bắt đầu điều trị bệnh. “Độc khí” sẽ tấn công nội tạng dễ hơn. |
Khổng Minh Lục Diệu |
Ngày Tốc Hỷ: rất tốt, tốc là nhanh chóng, hỷ là việc vui, khởi sự hanh thông, dễ thành. Cầu tài lộc như ý. |
Xuất Hành Theo Khổng Minh |
Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành tốt nhưng nên đi sáng sớm, cầu tài như ý, mọi việc suôn sẻ. |
Thập Nhị Bát Tú – Sao Vỹ |
Sao Vỹ ( Kiết Tú ) Vào ngày sao Vỹ không thể cầu |
Thập Nhị Kiến Trừ – Trực Kiên |
Trực Kiên Kiên nghi xuất hành, bất khả khai thương |
NGỌC HẠP THÔNG THƯ |
|
Sao tốt | Sao Xấu |
Thánh Tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự | Thổ Phủ: Kỵ xây dựng,động thổ Thần Cách: Kỵ tế tự Huyền Vũ: Kỵ mai táng Phủ Đầu Dát: Kỵ khởi tạo Tam Tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng Không Phòng: Kỵ giá thú |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong |
|
23h-01h và 11h-13h | LƯU NIÊN |
Khởi sự vào giờ Lưu niên có thể khiến công việc tiến hành bị cản trở, dây dưa, khó hoàn thành. Người xa chưa có tin về. Nếu xuất hành dễ hao tài, mất của, tốn sức, lại gặp trở ngại. | |
01h-03h và 13h-15h | XÍCH KHẨU |
Giờ này không tốt, nếu xuất hành dễ gặp thị phi, cản trở. Nếu khởi sự, làm ăn, ký kết giao dịch dễ gặp tranh cãi. | |
03h-05h và 15h-17h | TIỂU CÁC |
Đây cũng là thời điểm cát lợi, tốt cho việc xuất hành, khởi sự việc trọng đại. Tài lộc hanh thông, mọi chuyện thuận lợi. | |
05h-07h và 17h-19h | TUYỆT LỘ |
Giờ này không tốt cho việc xuất hành, khởi sự việc trọng đại, tài lộc không có. Kiêng xuất hành đi xa, dễ gặp trở ngại. | |
07h-09h và 19h-21h | ĐẠI AN |
Giờ Đại An vô cùng cát lợi, mọi việc hanh thông suôn sẻ. Nên chọn giờ này để xuất hành, khai trương, khởi sự mưu cầu việc lớn. | |
09h-11h và 21h-23h | TỐC HỶ |
Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Nên khởi sự, xuất phát vào giờ này để mọi việc được thuận lợi. |
Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, nếu không chọn được giờ tốt thì chọn hướng tốt mà đi.
Trong phép chọn ngày nói riêng, hoặc trong lĩnh vực phong thủy nói chung, cần có sự linh hoạt kết hợp tính “khắc, chế” của các đối tượng lại với nhau để lựa chọn ra một ngày cát lợi nhất cho gia chủ.
Xem Lịch Âm Ngày 15/7/2036 chỉ là tài liệu tham khảo, để chọn được ngày giờ tốt phù hợp với việc cần làm và phù hợp với ngày tháng năm sinh của gia chủ, cần tham khảo ý kiến chuyên gia phong thủy để được tư vấn chi tiết và chính xác hơn.
Tư vấn phong thủy miễn phí TẠI
Xem Lịch Vạn Niên TẠI
