Xem lịch âm ngày 17/2/2030 được phân tích, tổng hợp từ nhiều phương pháp cổ xưa. Đây là nguồn tài liệu tham khảo đáng tin cậy có thể giúp quý vị tra cứu lịch vạn niên hoặc chọn ngày giờ tốt.
Tháng 2 – Năm 2030
Chủ Nhật
17
Âm lịch
16/1/2030
Tiết khí: Lập Xuân
Ngày Quý Mùi, Tháng Mậu Dần, Năm Canh Tuất
Ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo
Hỷ Thần: Hướng Đông Nam. Tài Thần: Hướng Tây Bắc
Xem Lịch Âm Ngày 17/2/2030 |
||
Ngày |
Tháng |
Năm |
Quý Mùi | Mậu Dần | Canh Tuất |
Dương liễu mộc | Thành đầu thổ | Thoa xuyến kim |
Ngũ Hành |
Ngày Quý Mùi là Ngày Chế Nhật. Thiên can Quý thuộc âm Thủy, địa chi Mùi thuộc âm Thổ. Ngày này có địa chi khắc với thiên can (tức âm Thổ khắc âm Thủy) nên khá xấu. Không nên mưu cầu việc lớn trong ngày này. Những việc nhỏ có thể xem xét. |
Tuổi Kị Ngày |
Quý Mùi, Quý Sửu, Đinh Mùi, Đinh Sửu |
Các Ngày Kị |
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào. |
GIỜ HOÀNG ĐẠO |
||
Giờ | Ngũ Hành | Giờ Hung |
Giáp Dần (03h – 05h)
|
Đại khê thủy
|
– Giờ Sát Chủ
|
Ất Mão (05h – 07h)
|
Đại khê thủy
|
|
Đinh Tị (09h – 11h)
|
Sa trung thổ
|
Giờ Thiên Mã |
Canh Thân (15h – 17h)
|
Thạch lựu mộc
|
|
Nhâm Tuất (19h – 21h)
|
Đại hải thủy
|
|
Quý Hợi (21h – 23h)
|
Đại hải thủy
|
GIỜ HẮC ĐẠO |
||
Giờ | Ngũ Hành | Giờ Hung |
Nhâm Tý (23h – 01h)
|
Tang đố mộc
|
Giờ Không Vong
|
Quý Sửu (01h – 03h)
|
Tang đố mộc
|
Giờ Không Vong |
Bính Thìn (07h – 09h)
|
Sa trung thổ
|
|
Mậu Ngọ (11h – 13h)
|
Thiên thượng hỏa
|
Giờ Thọ Tử |
Kỷ Mùi (13h – 15h)
|
Thiên thượng hỏa
|
|
Tân Dậu (17h – 19h)
|
Thạch lựu mộc
|
Bành Tổ Bách Kị Nhật |
Quý bất từ tụng, lý nhược địch cường Ngày can Quý tránh việc liên quan tới kiện tụng, ta đuối lý và địch mạnh hơn. Mùi bất phục dược, độc khí nhập tràng Ngày Mùi kiêng uống thuốc nếu đó là ngày bắt đầu điều trị bệnh. “Độc khí” sẽ tấn công nội tạng dễ hơn. |
Khổng Minh Lục Diệu |
Ngày Xích Khẩu: ngày này không nên tiến hành đàm phán, ký kết, ngoại giap, dễ gây tranh cãi, thị phi, việc khó thành. |
Xuất Hành Theo Khổng Minh |
Ngày Thuần dương: Xuất hành tốt, tài lộc hanh thông, quý nhân phù trợ, thưa kiện thắng lợi. |
Thập Nhị Bát Tú – Sao Mão |
Sao Mão ( Hung Tú ) Sao Mão mọi sự được hanh thông |
Thập Nhị Kiến Trừ – Trực Chấp |
Trực Chấp Chấp khả bộ tróc, đạo tặc nan tàng. |
NGỌC HẠP THÔNG THƯ |
|
Sao tốt | Sao Xấu |
Thiên Thành (Ngọc Đường Hoàng Đạo): Tốt mọi việc Kính Tâm: Tốt đối với tang lễ Ngọc Đường: Hoàng Đạo – Tốt mọi việc |
Thiên Ôn: Kỵ xây dựng |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong |
|
23h-01h và 11h-13h | XÍCH KHẨU |
Giờ này không tốt, nếu xuất hành dễ gặp thị phi, cản trở. Nếu khởi sự, làm ăn, ký kết giao dịch dễ gặp tranh cãi. | |
01h-03h và 13h-15h | TIỂU CÁC |
Đây cũng là thời điểm cát lợi, tốt cho việc xuất hành, khởi sự việc trọng đại. Tài lộc hanh thông, mọi chuyện thuận lợi. | |
03h-05h và 15h-17h | TUYỆT LỘ |
Giờ này không tốt cho việc xuất hành, khởi sự việc trọng đại, tài lộc không có. Kiêng xuất hành đi xa, dễ gặp trở ngại. | |
05h-07h và 17h-19h | ĐẠI AN |
Giờ Đại An vô cùng cát lợi, mọi việc hanh thông suôn sẻ. Nên chọn giờ này để xuất hành, khai trương, khởi sự mưu cầu việc lớn. | |
07h-09h và 19h-21h | TỐC HỶ |
Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Nên khởi sự, xuất phát vào giờ này để mọi việc được thuận lợi. | |
09h-11h và 21h-23h | LƯU NIÊN |
Khởi sự vào giờ Lưu niên có thể khiến công việc tiến hành bị cản trở, dây dưa, khó hoàn thành. Người xa chưa có tin về. Nếu xuất hành dễ hao tài, mất của, tốn sức, lại gặp trở ngại. |
Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, nếu không chọn được giờ tốt thì chọn hướng tốt mà đi.
Trong phép chọn ngày nói riêng, hoặc trong lĩnh vực phong thủy nói chung, cần có sự linh hoạt kết hợp tính “khắc, chế” của các đối tượng lại với nhau để lựa chọn ra một ngày cát lợi nhất cho gia chủ.
Xem Lịch Âm Ngày 17/2/2030 chỉ là tài liệu tham khảo, để chọn được ngày giờ tốt phù hợp với việc cần làm và phù hợp với ngày tháng năm sinh của gia chủ, cần tham khảo ý kiến chuyên gia phong thủy để được tư vấn chi tiết và chính xác hơn.
Tư vấn phong thủy miễn phí TẠI
Xem Lịch Vạn Niên TẠI
