Xem lịch âm ngày 18/7/2032 được phân tích, tổng hợp từ nhiều phương pháp cổ xưa. Đây là nguồn tài liệu tham khảo đáng tin cậy có thể giúp quý vị tra cứu lịch vạn niên hoặc chọn ngày giờ tốt.
Tháng 7 – Năm 2032
Chủ Nhật
18
Âm lịch
12/6/2032
Tiết khí: Tiểu Thử
Ngày Ất Sửu, Tháng Đinh Mùi, Năm Nhâm Tý
Ngày Châu Tước Hắc Đạo
Hỷ Thần: Hướng Tây Bắc. Tài Thần: Hướng Đông Nam
Xem Lịch Âm Ngày 18/7/2032 |
||
Ngày |
Tháng |
Năm |
Ất Sửu | Đinh Mùi | Nhâm Tý |
Hải trung kim | Thiên hà thủy | Tang đố mộc |
Ngũ Hành |
Ngày Ất Sửu là Ngày Phạt Nhật. Thiên can Ất thuộc âm Mộc, địa chi Sửu thuộc âm Thổ. Ngày này có thiên can khắc địa chi (tức âm Mộc khắc âm Thổ) nên đại hung, rất xấu. Nên tránh tiến hành những việc lớn vào ngày này, dễ trở ngại, khó thành công. |
Tuổi Kị Ngày |
Ất Sửu, Ất Mùi, Kỷ Sửu, Kỷ Mùi |
Các Ngày Kị |
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào. |
GIỜ HOÀNG ĐẠO |
||
Giờ | Ngũ Hành | Giờ Hung |
Mậu Dần (03h – 05h)
|
Thành đầu thổ
|
|
Kỷ Mão (05h – 07h)
|
Thành đầu thổ
|
– Giờ Sát Chủ |
Tân Tị (09h – 11h)
|
Bạch lạp kim
|
|
Giáp Thân (15h – 17h)
|
Tuyền trung thủy
|
|
Bính Tuất (19h – 21h)
|
Ốc thượng thổ
|
|
Đinh Hợi (21h – 23h)
|
Ốc thượng thổ
|
Giờ Thiên Mã |
GIỜ HẮC ĐẠO |
||
Giờ | Ngũ Hành | Giờ Hung |
Bính Tý (23h – 01h)
|
Giản hạ thủy
|
|
Đinh Sửu (01h – 03h)
|
Giản hạ thủy
|
|
Canh Thìn (07h – 09h)
|
Bạch lạp kim
|
|
Nhâm Ngọ (11h – 13h)
|
Dương liễu mộc
|
Giờ Thọ Tử, Giờ Không Vong |
Quý Mùi (13h – 15h)
|
Dương liễu mộc
|
Giờ Không Vong |
Ất Dậu (17h – 19h)
|
Tuyền trung thủy
|
Bành Tổ Bách Kị Nhật |
Ất bất tải thực, thiên chu bất trưởng Ngày can Ất tránh việc gieo trồng, ươm mầm, khó cho mùa bội thu. Sửa bất quan đới, chủ bất hoàn hương Ngày Sửu không nên đi xa nhận quan chức, chủ không có ngày hồi hương. |
Khổng Minh Lục Diệu |
Ngày Tiểu Cát: cũng là ngày tốt, tiểu là nhỏ, cát là cát lợi, khởi sự thường gặp may mắn, suôn sẻ, tài lộc tốt. |
Xuất Hành Theo Khổng Minh |
Ngày Bạch Hổ Túc: Xuất hành không nên, xấu mọi việc, kiêng đi xa. |
Thập Nhị Bát Tú – Sao Phòng |
Sao Phòng ( Kiết Tú ) Gặp ngày Phòng tú việc khó thành |
Thập Nhị Kiến Trừ – Trực Phá |
Trực Phá Nghi trì bệnh, chủ tất an khang. |
NGỌC HẠP THÔNG THƯ |
|
Sao tốt | Sao Xấu |
0 results | Tiểu Hồng Sa: Xấu mọi việc Nguyệt Phá: Xấu về xây dựng nhà cửa Lục Bất Thành: Xấu đối với xây dựng Chu Tước Hắc Đạo: Kỵ nhập trạch, khai trương Nguyệt Hình: Xấu mọi việc |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong |
|
23h-01h và 11h-13h | TIỂU CÁC |
Đây cũng là thời điểm cát lợi, tốt cho việc xuất hành, khởi sự việc trọng đại. Tài lộc hanh thông, mọi chuyện thuận lợi. | |
01h-03h và 13h-15h | TUYỆT LỘ |
Giờ này không tốt cho việc xuất hành, khởi sự việc trọng đại, tài lộc không có. Kiêng xuất hành đi xa, dễ gặp trở ngại. | |
03h-05h và 15h-17h | ĐẠI AN |
Giờ Đại An vô cùng cát lợi, mọi việc hanh thông suôn sẻ. Nên chọn giờ này để xuất hành, khai trương, khởi sự mưu cầu việc lớn. | |
05h-07h và 17h-19h | TỐC HỶ |
Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Nên khởi sự, xuất phát vào giờ này để mọi việc được thuận lợi. | |
07h-09h và 19h-21h | LƯU NIÊN |
Khởi sự vào giờ Lưu niên có thể khiến công việc tiến hành bị cản trở, dây dưa, khó hoàn thành. Người xa chưa có tin về. Nếu xuất hành dễ hao tài, mất của, tốn sức, lại gặp trở ngại. | |
09h-11h và 21h-23h | XÍCH KHẨU |
Giờ này không tốt, nếu xuất hành dễ gặp thị phi, cản trở. Nếu khởi sự, làm ăn, ký kết giao dịch dễ gặp tranh cãi. |
Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, nếu không chọn được giờ tốt thì chọn hướng tốt mà đi.
Trong phép chọn ngày nói riêng, hoặc trong lĩnh vực phong thủy nói chung, cần có sự linh hoạt kết hợp tính “khắc, chế” của các đối tượng lại với nhau để lựa chọn ra một ngày cát lợi nhất cho gia chủ.
Xem Lịch Âm Ngày 18/7/2032 chỉ là tài liệu tham khảo, để chọn được ngày giờ tốt phù hợp với việc cần làm và phù hợp với ngày tháng năm sinh của gia chủ, cần tham khảo ý kiến chuyên gia phong thủy để được tư vấn chi tiết và chính xác hơn.
Tư vấn phong thủy miễn phí TẠI
Xem Lịch Vạn Niên TẠI
