Xem Lịch Âm Ngày 18/7/2033 – Lịch Vạn Niên 2033

Xem lịch âm ngày 18/7/2033 được phân tích, tổng hợp từ nhiều phương pháp cổ xưa. Đây là nguồn tài liệu tham khảo đáng tin cậy có thể giúp quý vị tra cứu lịch vạn niên hoặc chọn ngày giờ tốt.

Tháng 7 – Năm 2033

Thứ Hai

18

Âm lịch

22/6/2033

Tiết khí: Tiểu Thử

Ngày Canh Ngọ, Tháng Kỷ Mùi, Năm Quý Sửu

Ngày Thiên Lao Hắc Đạo

Hỷ Thần: Hướng Tây Bắc. Tài Thần: Hướng Tây Nam

Xem Lịch Âm Ngày 18/7/2033

Ngày

Tháng

Năm

Canh Ngọ Kỷ Mùi Quý Sửu
Lộ bàn thổ Thiên thượng hỏa Tang đố mộc

Ngũ Hành

Ngày Canh Ngọ là Ngày Chế Nhật. Thiên can Canh thuộc dương Kim, địa chi Ngọ thuộc dương Hỏa. Ngày này có địa chi khắc với thiên can (tức dương Hỏa khắc dương Kim) nên khá xấu. Không nên mưu cầu việc lớn trong ngày này. Những việc nhỏ có thể xem xét.

Tuổi Kị Ngày

Canh Ngọ, Canh Tý, Giáp Ngọ, Giáp Tý

Các Ngày Kị

Ngày Thọ Tử, kiêng việc lớn như cưới gả, cất nhà … nhưng nên làm các việc liên quan đến việc săn bắn, đánh bắt như đan lưới, đóng thuyền, làm cung tên …
Ngày Vãng Vong, kiêng kị việc đi xa, xuất hành.
Ngày Tam Nương, ngày xấu, kiêng việc đại sự.

GIỜ HOÀNG ĐẠO

Giờ Ngũ Hành Giờ Hung
Bính Tý (23h – 01h)
Giản hạ thủy
Đinh Sửu (01h – 03h)
Giản hạ thủy
Kỷ Mão (05h – 07h)
Thành đầu thổ
– Giờ Sát Chủ
Nhâm Ngọ (11h – 13h)
Dương liễu mộc
Giờ Không Vong
Giáp Thân (15h – 17h)
Tuyền trung thủy
Giờ Thiên Mã
Ất Dậu (17h – 19h)
Tuyền trung thủy

GIỜ HẮC ĐẠO

Giờ Ngũ Hành Giờ Hung
Mậu Dần (03h – 05h)
Thành đầu thổ
Canh Thìn (07h – 09h)
Bạch lạp kim
Tân Tị (09h – 11h)
Bạch lạp kim
Quý Mùi (13h – 15h)
Dương liễu mộc
Giờ Thọ Tử, Giờ Không Vong
Bính Tuất (19h – 21h)
Ốc thượng thổ
Đinh Hợi (21h – 23h)
Ốc thượng thổ

Bành Tổ Bách Kị Nhật

Canh bất kinh lạc chức cơ hư trướng
Ngày can Canh kiêng khởi đầu những việc liên quan đến dệt vải, quay tơ, công việc không thuận lợi.
Ngọ bất thiêm cái, thất chủ canh trương
Ngày Ngọ không nên lợp mái nhà vào ngày ngọ, nếu không căn nhà đổi chủ, tức là chủ nhà phải bán nhà đi.

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày Tốc Hỷ: rất tốt, tốc là nhanh chóng, hỷ là việc vui, khởi sự hanh thông, dễ thành. Cầu tài lộc như ý.

Xuất Hành Theo Khổng Minh

Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành tốt nhưng nên đi sáng sớm, cầu tài như ý, mọi việc suôn sẻ.

Thập Nhị Bát Tú – Sao Tâm

Sao Tâm ( Hung Tú )

Tâm tú sao ác lắm tai ương
Xây cất, hôn nhân, chẳng được thường
Mộ táng không thể dùng ngày ấy
Chỉ nội ba năm thấy buồn thương

Thập Nhị Kiến Trừ – Trực Bế

Trực Bế

Bế bất thụ tạo, chỉ hứa an sàng.
Ngày có trực Bế kiêng xây sửa, tạo dựng cái mới, ngày này chỉ hợp với việc kê, đặt giường.

NGỌC HẠP THÔNG THƯ

Sao tốt Sao Xấu
Thiên Xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu, chỉ kiêng kỵ động thổ
Nếu gặp trực khai thì rất tốt tức là ngày thiên xá gặp sinh khí
Nguyệt Không: Tốt cho việc làm nhà, làm gường
Minh Tinh: Tốt mọi việc
Cát Khánh: Tốt mọi việc
Lục Hợp: Tốt mọi việc
Thiên Lại: Xấu mọi việc
Thụ Tử: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt)
Vãng Vong (Thổ Kỵ): Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ
Nguyệt Kiến Chuyển Sát: Kỵ động thổ
Ly Sàng: Kỵ giá thú

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

23h-01h và 11h-13h LƯU NIÊN
Khởi sự vào giờ Lưu niên có thể khiến công việc tiến hành bị cản trở, dây dưa, khó hoàn thành. Người xa chưa có tin về. Nếu xuất hành dễ hao tài, mất của, tốn sức, lại gặp trở ngại.
01h-03h và 13h-15h XÍCH KHẨU
Giờ này không tốt, nếu xuất hành dễ gặp thị phi, cản trở. Nếu khởi sự, làm ăn, ký kết giao dịch dễ gặp tranh cãi.
03h-05h và 15h-17h TIỂU CÁC
Đây cũng là thời điểm cát lợi, tốt cho việc xuất hành, khởi sự việc trọng đại. Tài lộc hanh thông, mọi chuyện thuận lợi.
05h-07h và 17h-19h TUYỆT LỘ
Giờ này không tốt cho việc xuất hành, khởi sự việc trọng đại, tài lộc không có. Kiêng xuất hành đi xa, dễ gặp trở ngại.
07h-09h và 19h-21h ĐẠI AN
Giờ Đại An vô cùng cát lợi, mọi việc hanh thông suôn sẻ. Nên chọn giờ này để xuất hành, khai trương, khởi sự mưu cầu việc lớn.
09h-11h và 21h-23h TỐC HỶ
Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Nên khởi sự, xuất phát vào giờ này để mọi việc được thuận lợi.

Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, nếu không chọn được giờ tốt thì chọn hướng tốt mà đi.
Trong phép chọn ngày nói riêng, hoặc trong lĩnh vực phong thủy nói chung, cần có sự linh hoạt kết hợp tính “khắc, chế” của các đối tượng lại với nhau để lựa chọn ra một ngày cát lợi nhất cho gia chủ.
Xem Lịch Âm Ngày 18/7/2033 chỉ là tài liệu tham khảo, để chọn được ngày giờ tốt phù hợp với việc cần làm và phù hợp với ngày tháng năm sinh của gia chủ, cần tham khảo ý kiến chuyên gia phong thủy để được tư vấn chi tiết và chính xác hơn.
Tư vấn phong thủy miễn phí TẠI
Xem Lịch Vạn Niên TẠI

Nếu bạn thấy bài viết hữu ích, hãy follow ủng hộ kênh TikTok YenHongKong

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *