Xem lịch âm ngày 19/1/2034 được phân tích, tổng hợp từ nhiều phương pháp cổ xưa. Đây là nguồn tài liệu tham khảo đáng tin cậy có thể giúp quý vị tra cứu lịch vạn niên hoặc chọn ngày giờ tốt.
Tháng 1 – Năm 2034
Thứ Năm
19
Âm lịch
29/11/2033
Tiết khí: Tiểu Hàn
Ngày Ất Hợi, Tháng Giáp Tý, Năm Quý Sửu
Ngày Châu Tước Hắc Đạo
Hỷ Thần: Hướng Tây Bắc. Tài Thần: Hướng Đông Nam
Xem Lịch Âm Ngày 19/1/2034 |
||
Ngày |
Tháng |
Năm |
Ất Hợi | Giáp Tý | Quý Sửu |
Sơn đầu hỏa | Hải trung kim | Tang đố mộc |
Ngũ Hành |
Ngày Ất Hợi là Ngày Thoa Nhật. Thiên can Ất thuộc âm Mộc, địa chi Hợi thuộc âm Thủy. Ngày này có địa chi sinh xuất thiên can (tức âm Thủy sinh âm Mộc) nên khá tốt, công việc ít gặp trở ngại, dễ đi đến thành công. |
Tuổi Kị Ngày |
Ất Hợi, Ất Tị, Kỷ Hợi, Kỷ Tị |
Các Ngày Kị |
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào. |
GIỜ HOÀNG ĐẠO |
||
Giờ | Ngũ Hành | Giờ Hung |
Đinh Sửu (01h – 03h)
|
Giản hạ thủy
|
|
Canh Thìn (07h – 09h)
|
Bạch lạp kim
|
|
Nhâm Ngọ (11h – 13h)
|
Dương liễu mộc
|
Giờ Thọ Tử, Giờ Không Vong |
Quý Mùi (13h – 15h)
|
Dương liễu mộc
|
Giờ Không Vong |
Bính Tuất (19h – 21h)
|
Ốc thượng thổ
|
|
Đinh Hợi (21h – 23h)
|
Ốc thượng thổ
|
GIỜ HẮC ĐẠO |
||
Giờ | Ngũ Hành | Giờ Hung |
Bính Tý (23h – 01h)
|
Giản hạ thủy
|
|
Mậu Dần (03h – 05h)
|
Thành đầu thổ
|
|
Kỷ Mão (05h – 07h)
|
Thành đầu thổ
|
Giờ Thọ Tử |
Tân Tị (09h – 11h)
|
Bạch lạp kim
|
Giờ Thiên Mã |
Giáp Thân (15h – 17h)
|
Tuyền trung thủy
|
|
Ất Dậu (17h – 19h)
|
Tuyền trung thủy
|
– Giờ Sát Chủ |
Bành Tổ Bách Kị Nhật |
Ất bất tải thực, thiên chu bất trưởng Ngày can Ất tránh việc gieo trồng, ươm mầm, khó cho mùa bội thu. Hợi bất giá thú, tân lang bất lợi Ngày Hợi không nên cưới hỏi, bất lợi cho tân lang là người chồng. |
Khổng Minh Lục Diệu |
Ngày Tốc Hỷ: rất tốt, tốc là nhanh chóng, hỷ là việc vui, khởi sự hanh thông, dễ thành. Cầu tài lộc như ý. |
Xuất Hành Theo Khổng Minh |
Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, mọi việc không thuận lợi. |
Thập Nhị Bát Tú – Sao Tỉnh |
Sao Tỉnh ( Bình Tú ) Gặp ngày sao Tỉnh chẳng hanh thông |
Thập Nhị Kiến Trừ – Trực Bế |
Trực Bế Bế bất thụ tạo, chỉ hứa an sàng. |
NGỌC HẠP THÔNG THƯ |
|
Sao tốt | Sao Xấu |
Phúc Hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương | Chu Tước Hắc Đạo: Kỵ nhập trạch, khai trương Tội Chỉ: Xấu với tế tự, kiện cáo |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong |
|
23h-01h và 11h-13h | LƯU NIÊN |
Khởi sự vào giờ Lưu niên có thể khiến công việc tiến hành bị cản trở, dây dưa, khó hoàn thành. Người xa chưa có tin về. Nếu xuất hành dễ hao tài, mất của, tốn sức, lại gặp trở ngại. | |
01h-03h và 13h-15h | XÍCH KHẨU |
Giờ này không tốt, nếu xuất hành dễ gặp thị phi, cản trở. Nếu khởi sự, làm ăn, ký kết giao dịch dễ gặp tranh cãi. | |
03h-05h và 15h-17h | TIỂU CÁC |
Đây cũng là thời điểm cát lợi, tốt cho việc xuất hành, khởi sự việc trọng đại. Tài lộc hanh thông, mọi chuyện thuận lợi. | |
05h-07h và 17h-19h | TUYỆT LỘ |
Giờ này không tốt cho việc xuất hành, khởi sự việc trọng đại, tài lộc không có. Kiêng xuất hành đi xa, dễ gặp trở ngại. | |
07h-09h và 19h-21h | ĐẠI AN |
Giờ Đại An vô cùng cát lợi, mọi việc hanh thông suôn sẻ. Nên chọn giờ này để xuất hành, khai trương, khởi sự mưu cầu việc lớn. | |
09h-11h và 21h-23h | TỐC HỶ |
Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Nên khởi sự, xuất phát vào giờ này để mọi việc được thuận lợi. |
Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, nếu không chọn được giờ tốt thì chọn hướng tốt mà đi.
Trong phép chọn ngày nói riêng, hoặc trong lĩnh vực phong thủy nói chung, cần có sự linh hoạt kết hợp tính “khắc, chế” của các đối tượng lại với nhau để lựa chọn ra một ngày cát lợi nhất cho gia chủ.
Xem Lịch Âm Ngày 19/1/2034 chỉ là tài liệu tham khảo, để chọn được ngày giờ tốt phù hợp với việc cần làm và phù hợp với ngày tháng năm sinh của gia chủ, cần tham khảo ý kiến chuyên gia phong thủy để được tư vấn chi tiết và chính xác hơn.
Tư vấn phong thủy miễn phí TẠI
Xem Lịch Vạn Niên TẠI
