Xem Lịch Âm Ngày 19/11/2029 – Lịch Vạn Niên 2029

Xem lịch âm ngày 19/11/2029 được phân tích, tổng hợp từ nhiều phương pháp cổ xưa. Đây là nguồn tài liệu tham khảo đáng tin cậy có thể giúp quý vị tra cứu lịch vạn niên hoặc chọn ngày giờ tốt.

Tháng 11 – Năm 2029

Thứ Hai

19

Âm lịch

14/10/2029

Tiết khí: Lập Đông

Ngày Quý Sửu, Tháng Ất Hợi, Năm Kỷ Dậu

Ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo

Hỷ Thần: Hướng Đông Nam. Tài Thần: Hướng Tây Bắc

Xem Lịch Âm Ngày 19/11/2029

Ngày

Tháng

Năm

Quý Sửu Ất Hợi Kỷ Dậu
Tang đố mộc Sơn đầu hỏa Đại thạch thổ

Ngũ Hành

Ngày Quý Sửu là Ngày Chế Nhật. Thiên can Quý thuộc âm Thủy, địa chi Sửu thuộc âm Thổ. Ngày này có địa chi khắc với thiên can (tức âm Thổ khắc âm Thủy) nên khá xấu. Không nên mưu cầu việc lớn trong ngày này. Những việc nhỏ có thể xem xét.

Tuổi Kị Ngày

Quý Sửu, Quý Mùi, Đinh Sửu, Đinh Mùi

Các Ngày Kị

Ngày Nguyệt Kị, nên kiêng việc đại sự. Mùng 5, 14, 23, đi chơi cũng lỗ huống là đi buôn.

GIỜ HOÀNG ĐẠO

Giờ Ngũ Hành Giờ Hung
Giáp Dần (03h – 05h)
Đại khê thủy
Ất Mão (05h – 07h)
Đại khê thủy
Đinh Tị (09h – 11h)
Sa trung thổ
Canh Thân (15h – 17h)
Thạch lựu mộc
Nhâm Tuất (19h – 21h)
Đại hải thủy
Quý Hợi (21h – 23h)
Đại hải thủy
Giờ Thiên Mã

GIỜ HẮC ĐẠO

Giờ Ngũ Hành Giờ Hung
Nhâm Tý (23h – 01h)
Tang đố mộc
Giờ Không Vong
Quý Sửu (01h – 03h)
Tang đố mộc
Giờ Không Vong
Bính Thìn (07h – 09h)
Sa trung thổ
– Giờ Sát Chủ
Mậu Ngọ (11h – 13h)
Thiên thượng hỏa
Giờ Thọ Tử
Kỷ Mùi (13h – 15h)
Thiên thượng hỏa
Tân Dậu (17h – 19h)
Thạch lựu mộc

Bành Tổ Bách Kị Nhật

Quý bất từ tụng, lý nhược địch cường
Ngày can Quý tránh việc liên quan tới kiện tụng, ta đuối lý và địch mạnh hơn.
Sửa bất quan đới, chủ bất hoàn hương
Ngày Sửu không nên đi xa nhận quan chức, chủ không có ngày hồi hương.

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày Tiểu Cát: cũng là ngày tốt, tiểu là nhỏ, cát là cát lợi, khởi sự thường gặp may mắn, suôn sẻ, tài lộc tốt.

Xuất Hành Theo Khổng Minh

Ngày Kim Thổ: Xuất hành không tốt, tài lộc không có, đi xa bất lợi, mọi việc không thành.

Thập Nhị Bát Tú – Sao Nguy

Sao Nguy ( Bình Tú )

Gặp ngày sao Nguy ít điều tốt
Tai họa cầm chắc, ốm đau chết
Mọi việc xây cất đều không nên
Dữ nhiều lành ít là điều chắc

Thập Nhị Kiến Trừ – Trực Mãn

Trực Mãn

Mãn khả tứ thị, phục dược tao ương.
Ngày có trực Mãn rơi vào ngày rằm, khai trương thuận lợi, nhưng dùng thuốc điều trị gặp tai ương.

NGỌC HẠP THÔNG THƯ

Sao tốt Sao Xấu
Thiên Phú (Trực Mãn): Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng
Thiên Quý: Tốt mọi việc
Thiên Thành (Ngọc Đường Hoàng Đạo): Tốt mọi việc
Lộc Khố: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch
Ngọc Đường: Hoàng Đạo – Tốt mọi việc
Thổ Ôn (Thiên Cẩu): Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự
Thiên Tặc: Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương
Nguyệt Yếm Đại Hoạ: Xấu đối với xuất hành, giá thú
Câu Trận: Kỵ mai táng
Quả Tú: Xấu với giá thú
Tam Tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng
Âm Thác: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

23h-01h và 11h-13h TIỂU CÁC
Đây cũng là thời điểm cát lợi, tốt cho việc xuất hành, khởi sự việc trọng đại. Tài lộc hanh thông, mọi chuyện thuận lợi.
01h-03h và 13h-15h TUYỆT LỘ
Giờ này không tốt cho việc xuất hành, khởi sự việc trọng đại, tài lộc không có. Kiêng xuất hành đi xa, dễ gặp trở ngại.
03h-05h và 15h-17h ĐẠI AN
Giờ Đại An vô cùng cát lợi, mọi việc hanh thông suôn sẻ. Nên chọn giờ này để xuất hành, khai trương, khởi sự mưu cầu việc lớn.
05h-07h và 17h-19h TỐC HỶ
Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Nên khởi sự, xuất phát vào giờ này để mọi việc được thuận lợi.
07h-09h và 19h-21h LƯU NIÊN
Khởi sự vào giờ Lưu niên có thể khiến công việc tiến hành bị cản trở, dây dưa, khó hoàn thành. Người xa chưa có tin về. Nếu xuất hành dễ hao tài, mất của, tốn sức, lại gặp trở ngại.
09h-11h và 21h-23h XÍCH KHẨU
Giờ này không tốt, nếu xuất hành dễ gặp thị phi, cản trở. Nếu khởi sự, làm ăn, ký kết giao dịch dễ gặp tranh cãi.

Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, nếu không chọn được giờ tốt thì chọn hướng tốt mà đi.
Trong phép chọn ngày nói riêng, hoặc trong lĩnh vực phong thủy nói chung, cần có sự linh hoạt kết hợp tính “khắc, chế” của các đối tượng lại với nhau để lựa chọn ra một ngày cát lợi nhất cho gia chủ.
Xem Lịch Âm Ngày 19/11/2029 chỉ là tài liệu tham khảo, để chọn được ngày giờ tốt phù hợp với việc cần làm và phù hợp với ngày tháng năm sinh của gia chủ, cần tham khảo ý kiến chuyên gia phong thủy để được tư vấn chi tiết và chính xác hơn.
Tư vấn phong thủy miễn phí TẠI
Xem Lịch Vạn Niên TẠI

Nếu bạn thấy bài viết hữu ích, hãy follow ủng hộ kênh TikTok YenHongKong

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *