Xem lịch âm ngày 19/2/2033 được phân tích, tổng hợp từ nhiều phương pháp cổ xưa. Đây là nguồn tài liệu tham khảo đáng tin cậy có thể giúp quý vị tra cứu lịch vạn niên hoặc chọn ngày giờ tốt.
Tháng 2 – Năm 2033
Thứ Bảy
19
Âm lịch
20/1/2033
Tiết khí: Vũ Thủy
Ngày Tân Sửu, Tháng Giáp Dần, Năm Quý Sửu
Ngày Minh Đường Hoàng Đạo
Hỷ Thần: Hướng Tây Nam. Tài Thần: Hướng Tây Nam
Xem Lịch Âm Ngày 19/2/2033 |
||
Ngày |
Tháng |
Năm |
Tân Sửu | Giáp Dần | Quý Sửu |
Bích thượng thổ | Đại khê thủy | Tang đố mộc |
Ngũ Hành |
Ngày Tân Sửu là Ngày Thoa Nhật. Thiên can Tân thuộc âm Kim, địa chi Sửu thuộc âm Thổ. Ngày này có địa chi sinh xuất thiên can (tức âm Thổ sinh âm Kim) nên khá tốt, công việc ít gặp trở ngại, dễ đi đến thành công. |
Tuổi Kị Ngày |
Tân Sửu, Tân Mùi, Ất Sửu, Ất Mùi |
Các Ngày Kị |
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào. |
GIỜ HOÀNG ĐẠO |
||
Giờ | Ngũ Hành | Giờ Hung |
Canh Dần (03h – 05h)
|
Tùng bách mộc
|
– Giờ Sát Chủ
|
Tân Mão (05h – 07h)
|
Tùng bách mộc
|
|
Quý Tị (09h – 11h)
|
Trường lưu thủy
|
Giờ Không Vong |
Bính Thân (15h – 17h)
|
Sơn hạ hỏa
|
|
Mậu Tuất (19h – 21h)
|
Bình địa mộc
|
|
Kỷ Hợi (21h – 23h)
|
Bình địa mộc
|
Giờ Thiên Mã |
GIỜ HẮC ĐẠO |
||
Giờ | Ngũ Hành | Giờ Hung |
Mậu Tý (23h – 01h)
|
Tích lịch hỏa
|
|
Kỷ Sửu (01h – 03h)
|
Tích lịch hỏa
|
|
Nhâm Thìn (07h – 09h)
|
Trường lưu thủy
|
Giờ Không Vong |
Giáp Ngọ (11h – 13h)
|
Sa trung kim
|
Giờ Thọ Tử |
Ất Mùi (13h – 15h)
|
Sa trung kim
|
|
Đinh Dậu (17h – 19h)
|
Sơn hạ hỏa
|
Bành Tổ Bách Kị Nhật |
Tân bất hợp tương, chủ nhân bất thường Ngày can Tân “bất hợp tương” nghĩa là kiêng trộn hoặc ủ đậu tương, “chủ nhân bất thường” – chủ nhân sẽ ko thường thức đc, tức là món đó bị hư. Ý nói ngày này kiêng khai trương hoặc làm việc liên quan đến đậu tương, sẽ bất lợi, hao tổn. Sửa bất quan đới, chủ bất hoàn hương Ngày Sửu không nên đi xa nhận quan chức, chủ không có ngày hồi hương. |
Khổng Minh Lục Diệu |
Ngày Lưu Niên: ngày này không tốt để khởi sự, dễ hao tài mất của, công việc dây dưa, cản trở, khó thành. |
Xuất Hành Theo Khổng Minh |
Ngày Kim Thổ: Xuất hành không tốt, tài lộc không có, đi xa bất lợi, mọi việc không thành. |
Thập Nhị Bát Tú – Sao Liễu |
Sao Liễu ( Hung Tú ) Sao Liễu tạo tác chủ tiền tài |
Thập Nhị Kiến Trừ – Trực Bế |
Trực Bế Bế bất thụ tạo, chỉ hứa an sàng. |
NGỌC HẠP THÔNG THƯ |
|
Sao tốt | Sao Xấu |
Nguyệt Đức Hợp: Tốt mọi việc, kỵ tố tụng Tuế Hợp: Tốt mọi việc Tục Thế: Tốt mọi việc, nhất là giá thú Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc Minh Đường: Hoàng Đạo – Tốt mọi việc |
Hoang Vu: Xấu mọi việc Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành Hoả Tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà Nguyệt Hư: Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng Tứ Thời Cô Quả: Kỵ giá thú |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong |
|
23h-01h và 11h-13h | TỐC HỶ |
Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Nên khởi sự, xuất phát vào giờ này để mọi việc được thuận lợi. | |
01h-03h và 13h-15h | LƯU NIÊN |
Khởi sự vào giờ Lưu niên có thể khiến công việc tiến hành bị cản trở, dây dưa, khó hoàn thành. Người xa chưa có tin về. Nếu xuất hành dễ hao tài, mất của, tốn sức, lại gặp trở ngại. | |
03h-05h và 15h-17h | XÍCH KHẨU |
Giờ này không tốt, nếu xuất hành dễ gặp thị phi, cản trở. Nếu khởi sự, làm ăn, ký kết giao dịch dễ gặp tranh cãi. | |
05h-07h và 17h-19h | TIỂU CÁC |
Đây cũng là thời điểm cát lợi, tốt cho việc xuất hành, khởi sự việc trọng đại. Tài lộc hanh thông, mọi chuyện thuận lợi. | |
07h-09h và 19h-21h | TUYỆT LỘ |
Giờ này không tốt cho việc xuất hành, khởi sự việc trọng đại, tài lộc không có. Kiêng xuất hành đi xa, dễ gặp trở ngại. | |
09h-11h và 21h-23h | ĐẠI AN |
Giờ Đại An vô cùng cát lợi, mọi việc hanh thông suôn sẻ. Nên chọn giờ này để xuất hành, khai trương, khởi sự mưu cầu việc lớn. |
Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, nếu không chọn được giờ tốt thì chọn hướng tốt mà đi.
Trong phép chọn ngày nói riêng, hoặc trong lĩnh vực phong thủy nói chung, cần có sự linh hoạt kết hợp tính “khắc, chế” của các đối tượng lại với nhau để lựa chọn ra một ngày cát lợi nhất cho gia chủ.
Xem Lịch Âm Ngày 19/2/2033 chỉ là tài liệu tham khảo, để chọn được ngày giờ tốt phù hợp với việc cần làm và phù hợp với ngày tháng năm sinh của gia chủ, cần tham khảo ý kiến chuyên gia phong thủy để được tư vấn chi tiết và chính xác hơn.
Tư vấn phong thủy miễn phí TẠI
Xem Lịch Vạn Niên TẠI
