Xem Lịch Âm Ngày 19/6/2033 – Lịch Vạn Niên 2033

Xem lịch âm ngày 19/6/2033 được phân tích, tổng hợp từ nhiều phương pháp cổ xưa. Đây là nguồn tài liệu tham khảo đáng tin cậy có thể giúp quý vị tra cứu lịch vạn niên hoặc chọn ngày giờ tốt.

Tháng 6 – Năm 2033

Chủ Nhật

19

Âm lịch

23/5/2033

Tiết khí: Mang Chủng

Ngày Tân Sửu, Tháng Mậu Ngọ, Năm Quý Sửu

Ngày Bảo Quang Hoàng Đạo

Hỷ Thần: Hướng Tây Nam. Tài Thần: Hướng Tây Nam

Xem Lịch Âm Ngày 19/6/2033

Ngày

Tháng

Năm

Tân Sửu Mậu Ngọ Quý Sửu
Bích thượng thổ Thiên thượng hỏa Tang đố mộc

Ngũ Hành

Ngày Tân Sửu là Ngày Thoa Nhật. Thiên can Tân thuộc âm Kim, địa chi Sửu thuộc âm Thổ. Ngày này có địa chi sinh xuất thiên can (tức âm Thổ sinh âm Kim) nên khá tốt, công việc ít gặp trở ngại, dễ đi đến thành công.

Tuổi Kị Ngày

Tân Sửu, Tân Mùi, Ất Sửu, Ất Mùi

Các Ngày Kị

Ngày Nguyệt Kị, nên kiêng việc đại sự. Mùng 5, 14, 23, đi chơi cũng lỗ huống là đi buôn.

GIỜ HOÀNG ĐẠO

Giờ Ngũ Hành Giờ Hung
Canh Dần (03h – 05h)
Tùng bách mộc
Tân Mão (05h – 07h)
Tùng bách mộc
Quý Tị (09h – 11h)
Trường lưu thủy
Giờ Không Vong
Bính Thân (15h – 17h)
Sơn hạ hỏa
Mậu Tuất (19h – 21h)
Bình địa mộc
Kỷ Hợi (21h – 23h)
Bình địa mộc
Giờ Thiên Mã

GIỜ HẮC ĐẠO

Giờ Ngũ Hành Giờ Hung
Mậu Tý (23h – 01h)
Tích lịch hỏa
Kỷ Sửu (01h – 03h)
Tích lịch hỏa
Nhâm Thìn (07h – 09h)
Trường lưu thủy
Giờ Không Vong
Giáp Ngọ (11h – 13h)
Sa trung kim
Giờ Thọ Tử
Ất Mùi (13h – 15h)
Sa trung kim
Đinh Dậu (17h – 19h)
Sơn hạ hỏa
– Giờ Sát Chủ

Bành Tổ Bách Kị Nhật

Tân bất hợp tương, chủ nhân bất thường
Ngày can Tân “bất hợp tương” nghĩa là kiêng trộn hoặc ủ đậu tương, “chủ nhân bất thường” – chủ nhân sẽ ko thường thức đc, tức là món đó bị hư. Ý nói ngày này kiêng khai trương hoặc làm việc liên quan đến đậu tương, sẽ bất lợi, hao tổn.
Sửa bất quan đới, chủ bất hoàn hương
Ngày Sửu không nên đi xa nhận quan chức, chủ không có ngày hồi hương.

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày Tốc Hỷ: rất tốt, tốc là nhanh chóng, hỷ là việc vui, khởi sự hanh thông, dễ thành. Cầu tài lộc như ý.

Xuất Hành Theo Khổng Minh

Ngày Thiên Hầu: Xuất hành không suôn sẻ, dễ gây mâu thuẫn, cãi cọ, thị phi.

Thập Nhị Bát Tú – Sao Phòng

Sao Phòng ( Kiết Tú )

Gặp ngày Phòng tú việc khó thành
Làm việc xem ra chẳng được lành
An táng có nhiều điều bất lợi
Xây cất ba năm sẽ tan tành

Thập Nhị Kiến Trừ – Trực Nguy

Trực Nguy

Bộ ngư nguy khả, hành thuyền bất lợi.
Ngày có trực Nguy đánh cá sẽ gặp nguy hiểm, đi thuyền sẽ bất lợi.

NGỌC HẠP THÔNG THƯ

Sao tốt Sao Xấu
Nguyệt Đức Hợp: Tốt mọi việc, kỵ tố tụng
Thiên Phúc: Tốt mọi việc
Địa Tài (Bảo Quang Hoàng Đạo): Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
Thánh Tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự
Cát Khánh: Tốt mọi việc
Âm Đức: Tốt mọi việc
Kim Đường: Hoàng Đạo – Tốt mọi việc
Nguyệt Phá: Xấu về xây dựng nhà cửa
Nguyệt Hoả: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp
Độc Hoả: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp
Nguyệt Hư: Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng
Nhân Cách: Xấu đối với giá thú, khởi tạo
Huyền Vũ: Kỵ mai táng

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

23h-01h và 11h-13h LƯU NIÊN
Khởi sự vào giờ Lưu niên có thể khiến công việc tiến hành bị cản trở, dây dưa, khó hoàn thành. Người xa chưa có tin về. Nếu xuất hành dễ hao tài, mất của, tốn sức, lại gặp trở ngại.
01h-03h và 13h-15h XÍCH KHẨU
Giờ này không tốt, nếu xuất hành dễ gặp thị phi, cản trở. Nếu khởi sự, làm ăn, ký kết giao dịch dễ gặp tranh cãi.
03h-05h và 15h-17h TIỂU CÁC
Đây cũng là thời điểm cát lợi, tốt cho việc xuất hành, khởi sự việc trọng đại. Tài lộc hanh thông, mọi chuyện thuận lợi.
05h-07h và 17h-19h TUYỆT LỘ
Giờ này không tốt cho việc xuất hành, khởi sự việc trọng đại, tài lộc không có. Kiêng xuất hành đi xa, dễ gặp trở ngại.
07h-09h và 19h-21h ĐẠI AN
Giờ Đại An vô cùng cát lợi, mọi việc hanh thông suôn sẻ. Nên chọn giờ này để xuất hành, khai trương, khởi sự mưu cầu việc lớn.
09h-11h và 21h-23h TỐC HỶ
Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Nên khởi sự, xuất phát vào giờ này để mọi việc được thuận lợi.

Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, nếu không chọn được giờ tốt thì chọn hướng tốt mà đi.
Trong phép chọn ngày nói riêng, hoặc trong lĩnh vực phong thủy nói chung, cần có sự linh hoạt kết hợp tính “khắc, chế” của các đối tượng lại với nhau để lựa chọn ra một ngày cát lợi nhất cho gia chủ.
Xem Lịch Âm Ngày 19/6/2033 chỉ là tài liệu tham khảo, để chọn được ngày giờ tốt phù hợp với việc cần làm và phù hợp với ngày tháng năm sinh của gia chủ, cần tham khảo ý kiến chuyên gia phong thủy để được tư vấn chi tiết và chính xác hơn.
Tư vấn phong thủy miễn phí TẠI
Xem Lịch Vạn Niên TẠI

Nếu bạn thấy bài viết hữu ích, hãy follow ủng hộ kênh TikTok YenHongKong

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *