Xem lịch âm ngày 2/10/2036 được phân tích, tổng hợp từ nhiều phương pháp cổ xưa. Đây là nguồn tài liệu tham khảo đáng tin cậy có thể giúp quý vị tra cứu lịch vạn niên hoặc chọn ngày giờ tốt.
Tháng 10 – Năm 2036
Thứ Năm
2
Âm lịch
13/8/2036
Tiết khí: Thu Phân
Ngày Nhâm Dần, Tháng Đinh Dậu, Năm Bính Thìn
Ngày Thanh Long Hoàng Đạo
Hỷ Thần: Hướng Chính Nam. Tài Thần: Hướng Tây Bắc
Xem Lịch Âm Ngày 2/10/2036 |
||
Ngày |
Tháng |
Năm |
Nhâm Dần | Đinh Dậu | Bính Thìn |
Kim bạch kim | Sơn hạ hỏa | Sa trung thổ |
Ngũ Hành |
Ngày Nhâm Dần là Ngày Bảo Nhật. Thiên can Nhâm thuộc dương Thủy, địa chi Dần thuộc dương Mộc. Ngày này có thiên can sinh địa chi (tức dương Thủy sinh dương Mộc) nên rất tốt, nên tiến hành những việc lớn, dễ gặp thuận lợi. |
Tuổi Kị Ngày |
Nhâm Dần, Nhâm Thân, Bính Dần, Bính Thân |
Các Ngày Kị |
Ngày Tam Nương, ngày xấu, kiêng việc đại sự. |
GIỜ HOÀNG ĐẠO |
||
Giờ | Ngũ Hành | Giờ Hung |
Canh Tý (23h – 01h)
|
Bích thượng thổ
|
|
Tân Sửu (01h – 03h)
|
Bích thượng thổ
|
|
Giáp Thìn (07h – 09h)
|
Phúc đăng hỏa
|
|
Ất Tị (09h – 11h)
|
Phúc đăng hỏa
|
– Giờ Sát Chủ |
Đinh Mùi (13h – 15h)
|
Thiên hà thủy
|
|
Canh Tuất (19h – 21h)
|
Thoa xuyến kim
|
GIỜ HẮC ĐẠO |
||
Giờ | Ngũ Hành | Giờ Hung |
Nhâm Dần (03h – 05h)
|
Kim bạch kim
|
Giờ Không Vong
|
Quý Mão (05h – 07h)
|
Kim bạch kim
|
Giờ Thọ Tử, Giờ Không Vong |
Bính Ngọ (11h – 13h)
|
Thiên hà thủy
|
|
Mậu Thân (15h – 17h)
|
Đại thạch thổ
|
Giờ Thiên Mã |
Kỷ Dậu (17h – 19h)
|
Đại thạch thổ
|
|
Tân Hợi (21h – 23h)
|
Thoa xuyến kim
|
Bành Tổ Bách Kị Nhật |
Nhâm bất ương thủy, nan canh đê phòng Ngày can Nhâm kiêng chuyện tháo nước, liên quan đến đê điều, có thể gây họa. Dần bất tế tự, quỷ thần bất thường Ngày Dần không nên tế tự, quỷ thần không chứng giám, không hưởng được lễ vật cúng tế. |
Khổng Minh Lục Diệu |
Ngày Lưu Niên: ngày này không tốt để khởi sự, dễ hao tài mất của, công việc dây dưa, cản trở, khó thành. |
Xuất Hành Theo Khổng Minh |
Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, mọi việc không thuận lợi. |
Thập Nhị Bát Tú – Sao Giác |
Sao Giác ( Bình Tú ) Giác tú trị nhật không thể khinh |
Thập Nhị Kiến Trừ – Trực Chấp |
Trực Chấp Chấp khả bộ tróc, đạo tặc nan tàng. |
NGỌC HẠP THÔNG THƯ |
|
Sao tốt | Sao Xấu |
Thiên Đức: Tốt mọi việc Giải Thần: Tốt cho việc tế tự,tố tụng, gải oan (trừ được các sao xấu) Thanh Long: Hoàng Đạo – Tốt mọi việc |
Kiếp Sát: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong |
|
23h-01h và 11h-13h | TỐC HỶ |
Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Nên khởi sự, xuất phát vào giờ này để mọi việc được thuận lợi. | |
01h-03h và 13h-15h | LƯU NIÊN |
Khởi sự vào giờ Lưu niên có thể khiến công việc tiến hành bị cản trở, dây dưa, khó hoàn thành. Người xa chưa có tin về. Nếu xuất hành dễ hao tài, mất của, tốn sức, lại gặp trở ngại. | |
03h-05h và 15h-17h | XÍCH KHẨU |
Giờ này không tốt, nếu xuất hành dễ gặp thị phi, cản trở. Nếu khởi sự, làm ăn, ký kết giao dịch dễ gặp tranh cãi. | |
05h-07h và 17h-19h | TIỂU CÁC |
Đây cũng là thời điểm cát lợi, tốt cho việc xuất hành, khởi sự việc trọng đại. Tài lộc hanh thông, mọi chuyện thuận lợi. | |
07h-09h và 19h-21h | TUYỆT LỘ |
Giờ này không tốt cho việc xuất hành, khởi sự việc trọng đại, tài lộc không có. Kiêng xuất hành đi xa, dễ gặp trở ngại. | |
09h-11h và 21h-23h | ĐẠI AN |
Giờ Đại An vô cùng cát lợi, mọi việc hanh thông suôn sẻ. Nên chọn giờ này để xuất hành, khai trương, khởi sự mưu cầu việc lớn. |
Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, nếu không chọn được giờ tốt thì chọn hướng tốt mà đi.
Trong phép chọn ngày nói riêng, hoặc trong lĩnh vực phong thủy nói chung, cần có sự linh hoạt kết hợp tính “khắc, chế” của các đối tượng lại với nhau để lựa chọn ra một ngày cát lợi nhất cho gia chủ.
Xem Lịch Âm Ngày 2/10/2036 chỉ là tài liệu tham khảo, để chọn được ngày giờ tốt phù hợp với việc cần làm và phù hợp với ngày tháng năm sinh của gia chủ, cần tham khảo ý kiến chuyên gia phong thủy để được tư vấn chi tiết và chính xác hơn.
Tư vấn phong thủy miễn phí TẠI
Xem Lịch Vạn Niên TẠI
