Xem lịch âm ngày 2/11/2029 được phân tích, tổng hợp từ nhiều phương pháp cổ xưa. Đây là nguồn tài liệu tham khảo đáng tin cậy có thể giúp quý vị tra cứu lịch vạn niên hoặc chọn ngày giờ tốt.
Tháng 11 – Năm 2029
Thứ Sáu
2
Âm lịch
26/9/2029
Tiết khí: Sương Giáng
Ngày Bính Thân, Tháng Giáp Tuất, Năm Kỷ Dậu
Ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo
Hỷ Thần: Hướng Tây Nam. Tài Thần: Hướng Đông
Xem Lịch Âm Ngày 2/11/2029 |
||
Ngày |
Tháng |
Năm |
Bính Thân | Giáp Tuất | Kỷ Dậu |
Sơn hạ hỏa | Sơn đầu hỏa | Đại thạch thổ |
Ngũ Hành |
Ngày Bính Thân là Ngày Phạt Nhật. Thiên can Bính thuộc dương Hỏa, địa chi Thân thuộc dương Kim. Ngày này có thiên can khắc địa chi (tức dương Hỏa khắc dương Kim) nên đại hung, rất xấu. Nên tránh tiến hành những việc lớn vào ngày này, dễ trở ngại, khó thành công. |
Tuổi Kị Ngày |
Bính Thân, Bính Dần, Canh Thân, Canh Dần |
Các Ngày Kị |
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào. |
GIỜ HOÀNG ĐẠO |
||
Giờ | Ngũ Hành | Giờ Hung |
Mậu Tý (23h – 01h)
|
Tích lịch hỏa
|
|
Kỷ Sửu (01h – 03h)
|
Tích lịch hỏa
|
|
Nhâm Thìn (07h – 09h)
|
Trường lưu thủy
|
Giờ Không Vong |
Quý Tị (09h – 11h)
|
Trường lưu thủy
|
Giờ Không Vong |
Ất Mùi (13h – 15h)
|
Sa trung kim
|
|
Mậu Tuất (19h – 21h)
|
Bình địa mộc
|
GIỜ HẮC ĐẠO |
||
Giờ | Ngũ Hành | Giờ Hung |
Canh Dần (03h – 05h)
|
Tùng bách mộc
|
Giờ Thiên Mã
|
Tân Mão (05h – 07h)
|
Tùng bách mộc
|
Giờ Thọ Tử |
Giáp Ngọ (11h – 13h)
|
Sa trung kim
|
|
Bính Thân (15h – 17h)
|
Sơn hạ hỏa
|
– Giờ Sát Chủ |
Đinh Dậu (17h – 19h)
|
Sơn hạ hỏa
|
|
Kỷ Hợi (21h – 23h)
|
Bình địa mộc
|
Bành Tổ Bách Kị Nhật |
Bính bất tu táo, tất kiến tai ương Ngày can Bính tránh việc tu sửa làm bếp, dễ gặp tai ương. Thân bất an sàng, quỷ túy nhập phòng Ngày Thân không nên kê giường nếu không muốn “quỷ túy” – ma đói nhập phòng. |
Khổng Minh Lục Diệu |
Ngày Xích Khẩu: ngày này không nên tiến hành đàm phán, ký kết, ngoại giap, dễ gây tranh cãi, thị phi, việc khó thành. |
Xuất Hành Theo Khổng Minh |
Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều tốt, mọi chuyện suôn sẻ, đi xa thuận lợi. |
Thập Nhị Bát Tú – Sao Quỷ |
Sao Quỷ ( Hung Tú ) Vào ngày sao Quỷ tất không lành |
Thập Nhị Kiến Trừ – Trực Khai |
Trực Khai Khai khả cầu sĩ, an táng bất tường. |
NGỌC HẠP THÔNG THƯ |
|
Sao tốt | Sao Xấu |
Thiên Đức: Tốt mọi việc Nguyệt Đức: Tốt mọi việc Thiên Xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu, chỉ kiêng kỵ động thổ Nếu gặp trực khai thì rất tốt tức là ngày thiên xá gặp sinh khí Sinh Khí (Trực Khai): Tốt mọi việc, nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ, trồng cây Thiên Tài (Kim Quỹ Hoàng Đạo): Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương Dịch Mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành Phúc Hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương |
Thiên Tặc: Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong |
|
23h-01h và 11h-13h | XÍCH KHẨU |
Giờ này không tốt, nếu xuất hành dễ gặp thị phi, cản trở. Nếu khởi sự, làm ăn, ký kết giao dịch dễ gặp tranh cãi. | |
01h-03h và 13h-15h | TIỂU CÁC |
Đây cũng là thời điểm cát lợi, tốt cho việc xuất hành, khởi sự việc trọng đại. Tài lộc hanh thông, mọi chuyện thuận lợi. | |
03h-05h và 15h-17h | TUYỆT LỘ |
Giờ này không tốt cho việc xuất hành, khởi sự việc trọng đại, tài lộc không có. Kiêng xuất hành đi xa, dễ gặp trở ngại. | |
05h-07h và 17h-19h | ĐẠI AN |
Giờ Đại An vô cùng cát lợi, mọi việc hanh thông suôn sẻ. Nên chọn giờ này để xuất hành, khai trương, khởi sự mưu cầu việc lớn. | |
07h-09h và 19h-21h | TỐC HỶ |
Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Nên khởi sự, xuất phát vào giờ này để mọi việc được thuận lợi. | |
09h-11h và 21h-23h | LƯU NIÊN |
Khởi sự vào giờ Lưu niên có thể khiến công việc tiến hành bị cản trở, dây dưa, khó hoàn thành. Người xa chưa có tin về. Nếu xuất hành dễ hao tài, mất của, tốn sức, lại gặp trở ngại. |
Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, nếu không chọn được giờ tốt thì chọn hướng tốt mà đi.
Trong phép chọn ngày nói riêng, hoặc trong lĩnh vực phong thủy nói chung, cần có sự linh hoạt kết hợp tính “khắc, chế” của các đối tượng lại với nhau để lựa chọn ra một ngày cát lợi nhất cho gia chủ.
Xem Lịch Âm Ngày 2/11/2029 chỉ là tài liệu tham khảo, để chọn được ngày giờ tốt phù hợp với việc cần làm và phù hợp với ngày tháng năm sinh của gia chủ, cần tham khảo ý kiến chuyên gia phong thủy để được tư vấn chi tiết và chính xác hơn.
Tư vấn phong thủy miễn phí TẠI
Xem Lịch Vạn Niên TẠI
