Xem lịch âm ngày 22/1/2034 được phân tích, tổng hợp từ nhiều phương pháp cổ xưa. Đây là nguồn tài liệu tham khảo đáng tin cậy có thể giúp quý vị tra cứu lịch vạn niên hoặc chọn ngày giờ tốt.
Tháng 1 – Năm 2034
Chủ Nhật
22
Âm lịch
3/12/2033
Tiết khí: Đại Hàn
Ngày Mậu Dần, Tháng Ất Sửu, Năm Quý Sửu
Ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo
Hỷ Thần: Hướng Đông Nam. Tài Thần: Hướng Nam
Xem Lịch Âm Ngày 22/1/2034 |
||
Ngày |
Tháng |
Năm |
Mậu Dần | Ất Sửu | Quý Sửu |
Thành đầu thổ | Hải trung kim | Tang đố mộc |
Ngũ Hành |
Ngày Mậu Dần là Ngày Chế Nhật. Thiên can Mậu thuộc dương Thổ, địa chi Dần thuộc dương Mộc. Ngày này có địa chi khắc với thiên can (tức dương Mộc khắc dương Thổ) nên khá xấu. Không nên mưu cầu việc lớn trong ngày này. Những việc nhỏ có thể xem xét. |
Tuổi Kị Ngày |
Mậu Dần, Mậu Thân, Nhâm Dần, Nhâm Thân |
Các Ngày Kị |
Ngày Tam Nương, ngày xấu, kiêng việc đại sự. |
GIỜ HOÀNG ĐẠO |
||
Giờ | Ngũ Hành | Giờ Hung |
Nhâm Tý (23h – 01h)
|
Tang đố mộc
|
Giờ Không Vong
|
Quý Sửu (01h – 03h)
|
Tang đố mộc
|
Giờ Không Vong |
Bính Thìn (07h – 09h)
|
Sa trung thổ
|
|
Đinh Tị (09h – 11h)
|
Sa trung thổ
|
|
Kỷ Mùi (13h – 15h)
|
Thiên thượng hỏa
|
|
Nhâm Tuất (19h – 21h)
|
Đại hải thủy
|
GIỜ HẮC ĐẠO |
||
Giờ | Ngũ Hành | Giờ Hung |
Giáp Dần (03h – 05h)
|
Đại khê thủy
|
|
Ất Mão (05h – 07h)
|
Đại khê thủy
|
Giờ Thọ Tử – Giờ Sát Chủ |
Mậu Ngọ (11h – 13h)
|
Thiên thượng hỏa
|
|
Canh Thân (15h – 17h)
|
Thạch lựu mộc
|
Giờ Thiên Mã |
Tân Dậu (17h – 19h)
|
Thạch lựu mộc
|
|
Quý Hợi (21h – 23h)
|
Đại hải thủy
|
Bành Tổ Bách Kị Nhật |
Mậu bất thâu điền, điền chủ bất tường Ngày can Mậu tránh nhận ruộng, đất, chủ đất dễ gặp bất lợi về sau. Dần bất tế tự, quỷ thần bất thường Ngày Dần không nên tế tự, quỷ thần không chứng giám, không hưởng được lễ vật cúng tế. |
Khổng Minh Lục Diệu |
Ngày Lưu Niên: ngày này không tốt để khởi sự, dễ hao tài mất của, công việc dây dưa, cản trở, khó thành. |
Xuất Hành Theo Khổng Minh |
Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý, xuất hành hướng Nam, hướng Bắc rất hợp cách. |
Thập Nhị Bát Tú – Sao Tinh |
Sao Tinh ( Bình Tú ) Tỉnh tú ngày này lắm bi ai |
Thập Nhị Kiến Trừ – Trực Trừ |
Trực Trừ Trừ khả phục dược, châm chích nghi lương. |
NGỌC HẠP THÔNG THƯ |
|
Sao tốt | Sao Xấu |
Thiên Tài (Kim Quỹ Hoàng Đạo): Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương U Vi Tinh: Tốt mọi việc Tuế Hợp: Tốt mọi việc |
Kiếp Sát: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng Hoang Vu: Xấu mọi việc Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong |
|
23h-01h và 11h-13h | TỐC HỶ |
Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Nên khởi sự, xuất phát vào giờ này để mọi việc được thuận lợi. | |
01h-03h và 13h-15h | LƯU NIÊN |
Khởi sự vào giờ Lưu niên có thể khiến công việc tiến hành bị cản trở, dây dưa, khó hoàn thành. Người xa chưa có tin về. Nếu xuất hành dễ hao tài, mất của, tốn sức, lại gặp trở ngại. | |
03h-05h và 15h-17h | XÍCH KHẨU |
Giờ này không tốt, nếu xuất hành dễ gặp thị phi, cản trở. Nếu khởi sự, làm ăn, ký kết giao dịch dễ gặp tranh cãi. | |
05h-07h và 17h-19h | TIỂU CÁC |
Đây cũng là thời điểm cát lợi, tốt cho việc xuất hành, khởi sự việc trọng đại. Tài lộc hanh thông, mọi chuyện thuận lợi. | |
07h-09h và 19h-21h | TUYỆT LỘ |
Giờ này không tốt cho việc xuất hành, khởi sự việc trọng đại, tài lộc không có. Kiêng xuất hành đi xa, dễ gặp trở ngại. | |
09h-11h và 21h-23h | ĐẠI AN |
Giờ Đại An vô cùng cát lợi, mọi việc hanh thông suôn sẻ. Nên chọn giờ này để xuất hành, khai trương, khởi sự mưu cầu việc lớn. |
Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, nếu không chọn được giờ tốt thì chọn hướng tốt mà đi.
Trong phép chọn ngày nói riêng, hoặc trong lĩnh vực phong thủy nói chung, cần có sự linh hoạt kết hợp tính “khắc, chế” của các đối tượng lại với nhau để lựa chọn ra một ngày cát lợi nhất cho gia chủ.
Xem Lịch Âm Ngày 22/1/2034 chỉ là tài liệu tham khảo, để chọn được ngày giờ tốt phù hợp với việc cần làm và phù hợp với ngày tháng năm sinh của gia chủ, cần tham khảo ý kiến chuyên gia phong thủy để được tư vấn chi tiết và chính xác hơn.
Tư vấn phong thủy miễn phí TẠI
Xem Lịch Vạn Niên TẠI
