Xem lịch âm ngày 22/11/2031 được phân tích, tổng hợp từ nhiều phương pháp cổ xưa. Đây là nguồn tài liệu tham khảo đáng tin cậy có thể giúp quý vị tra cứu lịch vạn niên hoặc chọn ngày giờ tốt.
Tháng 11 – Năm 2031
Thứ Bảy
22
Âm lịch
8/10/2031
Tiết khí: Lập Đông
Ngày Bính Dần, Tháng Kỷ Hợi, Năm Tân Hợi
Ngày Thiên Lao Hắc Đạo
Hỷ Thần: Hướng Tây Nam. Tài Thần: Hướng Đông
Xem Lịch Âm Ngày 22/11/2031 |
||
Ngày |
Tháng |
Năm |
Bính Dần | Kỷ Hợi | Tân Hợi |
Lư trung hỏa | Bình địa mộc | Thoa xuyến kim |
Ngũ Hành |
Ngày Bính Dần là Ngày Thoa Nhật. Thiên can Bính thuộc dương Hỏa, địa chi Dần thuộc dương Mộc. Ngày này có địa chi sinh xuất thiên can (tức dương Mộc sinh dương Hỏa) nên khá tốt, công việc ít gặp trở ngại, dễ đi đến thành công. |
Tuổi Kị Ngày |
Bính Dần, Bính Thân, Canh Dần, Canh Thân |
Các Ngày Kị |
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào. |
GIỜ HOÀNG ĐẠO |
||
Giờ | Ngũ Hành | Giờ Hung |
Mậu Tý (23h – 01h)
|
Tích lịch hỏa
|
|
Kỷ Sửu (01h – 03h)
|
Tích lịch hỏa
|
|
Nhâm Thìn (07h – 09h)
|
Trường lưu thủy
|
Giờ Không Vong – Giờ Sát Chủ |
Quý Tị (09h – 11h)
|
Trường lưu thủy
|
Giờ Không Vong |
Ất Mùi (13h – 15h)
|
Sa trung kim
|
|
Mậu Tuất (19h – 21h)
|
Bình địa mộc
|
GIỜ HẮC ĐẠO |
||
Giờ | Ngũ Hành | Giờ Hung |
Canh Dần (03h – 05h)
|
Tùng bách mộc
|
|
Tân Mão (05h – 07h)
|
Tùng bách mộc
|
Giờ Thọ Tử |
Giáp Ngọ (11h – 13h)
|
Sa trung kim
|
|
Bính Thân (15h – 17h)
|
Sơn hạ hỏa
|
Giờ Thiên Mã |
Đinh Dậu (17h – 19h)
|
Sơn hạ hỏa
|
|
Kỷ Hợi (21h – 23h)
|
Bình địa mộc
|
Bành Tổ Bách Kị Nhật |
Bính bất tu táo, tất kiến tai ương Ngày can Bính tránh việc tu sửa làm bếp, dễ gặp tai ương. Dần bất tế tự, quỷ thần bất thường Ngày Dần không nên tế tự, quỷ thần không chứng giám, không hưởng được lễ vật cúng tế. |
Khổng Minh Lục Diệu |
Ngày Tiểu Cát: cũng là ngày tốt, tiểu là nhỏ, cát là cát lợi, khởi sự thường gặp may mắn, suôn sẻ, tài lộc tốt. |
Xuất Hành Theo Khổng Minh |
Ngày Kim Thổ: Xuất hành không tốt, tài lộc không có, đi xa bất lợi, mọi việc không thành. |
Thập Nhị Bát Tú – Sao Vị |
Sao Vị ( Kiết Tú ) Vào ngày sao Vị lắm tai ương |
Thập Nhị Kiến Trừ – Trực Bình |
Trực Bình Bình khả đồ nê, an cơ cát xương. |
NGỌC HẠP THÔNG THƯ |
|
Sao tốt | Sao Xấu |
Minh Tinh: Tốt mọi việc Ngũ Phú: Tốt mọi việc Lục Hợp: Tốt mọi việc |
Tiểu Hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài Hoang Vu: Xấu mọi việc Hà Khôi: Kỵ khởi công xây nhà cửa Cẩu Giảo: Xấu mọi việc Ngũ Hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong |
|
23h-01h và 11h-13h | TIỂU CÁC |
Đây cũng là thời điểm cát lợi, tốt cho việc xuất hành, khởi sự việc trọng đại. Tài lộc hanh thông, mọi chuyện thuận lợi. | |
01h-03h và 13h-15h | TUYỆT LỘ |
Giờ này không tốt cho việc xuất hành, khởi sự việc trọng đại, tài lộc không có. Kiêng xuất hành đi xa, dễ gặp trở ngại. | |
03h-05h và 15h-17h | ĐẠI AN |
Giờ Đại An vô cùng cát lợi, mọi việc hanh thông suôn sẻ. Nên chọn giờ này để xuất hành, khai trương, khởi sự mưu cầu việc lớn. | |
05h-07h và 17h-19h | TỐC HỶ |
Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Nên khởi sự, xuất phát vào giờ này để mọi việc được thuận lợi. | |
07h-09h và 19h-21h | LƯU NIÊN |
Khởi sự vào giờ Lưu niên có thể khiến công việc tiến hành bị cản trở, dây dưa, khó hoàn thành. Người xa chưa có tin về. Nếu xuất hành dễ hao tài, mất của, tốn sức, lại gặp trở ngại. | |
09h-11h và 21h-23h | XÍCH KHẨU |
Giờ này không tốt, nếu xuất hành dễ gặp thị phi, cản trở. Nếu khởi sự, làm ăn, ký kết giao dịch dễ gặp tranh cãi. |
Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, nếu không chọn được giờ tốt thì chọn hướng tốt mà đi.
Trong phép chọn ngày nói riêng, hoặc trong lĩnh vực phong thủy nói chung, cần có sự linh hoạt kết hợp tính “khắc, chế” của các đối tượng lại với nhau để lựa chọn ra một ngày cát lợi nhất cho gia chủ.
Xem Lịch Âm Ngày 22/11/2031 chỉ là tài liệu tham khảo, để chọn được ngày giờ tốt phù hợp với việc cần làm và phù hợp với ngày tháng năm sinh của gia chủ, cần tham khảo ý kiến chuyên gia phong thủy để được tư vấn chi tiết và chính xác hơn.
Tư vấn phong thủy miễn phí TẠI
Xem Lịch Vạn Niên TẠI
