Xem Lịch Âm Ngày 22/9/2029 – Lịch Vạn Niên 2029

Xem lịch âm ngày 22/9/2029 được phân tích, tổng hợp từ nhiều phương pháp cổ xưa. Đây là nguồn tài liệu tham khảo đáng tin cậy có thể giúp quý vị tra cứu lịch vạn niên hoặc chọn ngày giờ tốt.

Tháng 9 – Năm 2029

Thứ Bảy

22

Âm lịch

15/8/2029

Tiết khí: Bạch Lộ

Ngày Ất Mão, Tháng Quý Dậu, Năm Kỷ Dậu

Ngày Minh Đường Hoàng Đạo

Hỷ Thần: Hướng Tây Bắc. Tài Thần: Hướng Đông Nam

Xem Lịch Âm Ngày 22/9/2029

Ngày

Tháng

Năm

Ất Mão Quý Dậu Kỷ Dậu
Đại khê thủy Kiếm phong kim Đại thạch thổ

Ngũ Hành

Ngày Ất Mão là Ngày Ngũ Ly. Thiên can Ất thuộc âm Mộc, địa chi Mão thuộc âm Mộc. Ngày này có thiên can và địa chi đồng hành, đồng cực, dẫn đến bất hòa đẩy nhau (tức đồng hành âm Mộc) nên hung. Không nên tiến hành việc đại sự, việc nhỏ có thể tiến hành bình thường.

Tuổi Kị Ngày

Ất Mão, Ất Dậu, Kỷ Mão, Kỷ Dậu

Các Ngày Kị

Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.

GIỜ HOÀNG ĐẠO

Giờ Ngũ Hành Giờ Hung
Bính Tý (23h – 01h)
Giản hạ thủy
Mậu Dần (03h – 05h)
Thành đầu thổ
Kỷ Mão (05h – 07h)
Thành đầu thổ
Giờ Thọ Tử
Nhâm Ngọ (11h – 13h)
Dương liễu mộc
Giờ Không Vong
Quý Mùi (13h – 15h)
Dương liễu mộc
Giờ Không Vong
Ất Dậu (17h – 19h)
Tuyền trung thủy

GIỜ HẮC ĐẠO

Giờ Ngũ Hành Giờ Hung
Đinh Sửu (01h – 03h)
Giản hạ thủy
Canh Thìn (07h – 09h)
Bạch lạp kim
Tân Tị (09h – 11h)
Bạch lạp kim
Giờ Thiên Mã – Giờ Sát Chủ
Giáp Thân (15h – 17h)
Tuyền trung thủy
Bính Tuất (19h – 21h)
Ốc thượng thổ
Đinh Hợi (21h – 23h)
Ốc thượng thổ

Bành Tổ Bách Kị Nhật

Ất bất tải thực, thiên chu bất trưởng
Ngày can Ất tránh việc gieo trồng, ươm mầm, khó cho mùa bội thu.
Mão bất xuyên tĩnh, tuyền thủy bất hương
Ngày Mão không nên khai giếng, đào giếng vì nước giếng không trong và thơm.

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày Xích Khẩu: ngày này không nên tiến hành đàm phán, ký kết, ngoại giap, dễ gây tranh cãi, thị phi, việc khó thành.

Xuất Hành Theo Khổng Minh

Ngày Thiên Hầu: Xuất hành không suôn sẻ, dễ gây mâu thuẫn, cãi cọ, thị phi.

Thập Nhị Bát Tú – Sao Nữ

Sao Nữ ( Hung Tú )

Gặp ngày sao nữ tốt lành thay
Khởi sự hưng công chọn ngày này
Ma chay cưới hỏi đều thích hợp
Xây nhà tậu ruộng đến theo tay

Thập Nhị Kiến Trừ – Trực Phá

Trực Phá

Nghi trì bệnh, chủ tất an khang.
Ngày có trực phá nếu trị bệnh, chủ tất nhanh khỏi, bình an.

NGỌC HẠP THÔNG THƯ

Sao tốt Sao Xấu
Nguyệt Đức Hợp: Tốt mọi việc, kỵ tố tụng
Minh Đường: Hoàng Đạo – Tốt mọi việc
Nguyệt Phá: Xấu về xây dựng nhà cửa
Hoang Vu: Xấu mọi việc
Thiên Tặc: Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương
Nguyệt Yếm Đại Hoạ: Xấu đối với xuất hành, giá thú
Thần Cách: Kỵ tế tự
Phi Ma Sát (Tai Sát): Kỵ giá thú nhập trạch
Tội Chỉ: Xấu với tế tự, kiện cáo
Ngũ Hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng
Không Phòng: Kỵ giá thú
Âm Thác: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

23h-01h và 11h-13h XÍCH KHẨU
Giờ này không tốt, nếu xuất hành dễ gặp thị phi, cản trở. Nếu khởi sự, làm ăn, ký kết giao dịch dễ gặp tranh cãi.
01h-03h và 13h-15h TIỂU CÁC
Đây cũng là thời điểm cát lợi, tốt cho việc xuất hành, khởi sự việc trọng đại. Tài lộc hanh thông, mọi chuyện thuận lợi.
03h-05h và 15h-17h TUYỆT LỘ
Giờ này không tốt cho việc xuất hành, khởi sự việc trọng đại, tài lộc không có. Kiêng xuất hành đi xa, dễ gặp trở ngại.
05h-07h và 17h-19h ĐẠI AN
Giờ Đại An vô cùng cát lợi, mọi việc hanh thông suôn sẻ. Nên chọn giờ này để xuất hành, khai trương, khởi sự mưu cầu việc lớn.
07h-09h và 19h-21h TỐC HỶ
Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Nên khởi sự, xuất phát vào giờ này để mọi việc được thuận lợi.
09h-11h và 21h-23h LƯU NIÊN
Khởi sự vào giờ Lưu niên có thể khiến công việc tiến hành bị cản trở, dây dưa, khó hoàn thành. Người xa chưa có tin về. Nếu xuất hành dễ hao tài, mất của, tốn sức, lại gặp trở ngại.

Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, nếu không chọn được giờ tốt thì chọn hướng tốt mà đi.
Trong phép chọn ngày nói riêng, hoặc trong lĩnh vực phong thủy nói chung, cần có sự linh hoạt kết hợp tính “khắc, chế” của các đối tượng lại với nhau để lựa chọn ra một ngày cát lợi nhất cho gia chủ.
Xem Lịch Âm Ngày 22/9/2029 chỉ là tài liệu tham khảo, để chọn được ngày giờ tốt phù hợp với việc cần làm và phù hợp với ngày tháng năm sinh của gia chủ, cần tham khảo ý kiến chuyên gia phong thủy để được tư vấn chi tiết và chính xác hơn.
Tư vấn phong thủy miễn phí TẠI
Xem Lịch Vạn Niên TẠI

Nếu bạn thấy bài viết hữu ích, hãy follow ủng hộ kênh TikTok YenHongKong

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *