Xem lịch âm ngày 23/10/2034 được phân tích, tổng hợp từ nhiều phương pháp cổ xưa. Đây là nguồn tài liệu tham khảo đáng tin cậy có thể giúp quý vị tra cứu lịch vạn niên hoặc chọn ngày giờ tốt.
Tháng 10 – Năm 2034
Thứ Hai
23
Âm lịch
12/9/2034
Tiết khí: Hàn Lộ
Ngày Nhâm Tý, Tháng Giáp Tuất, Năm Giáp Dần
Ngày Thiên Lao Hắc Đạo
Hỷ Thần: Hướng Chính Nam. Tài Thần: Hướng Tây Bắc
Xem Lịch Âm Ngày 23/10/2034 |
||
Ngày |
Tháng |
Năm |
Nhâm Tý | Giáp Tuất | Giáp Dần |
Tang đố mộc | Sơn đầu hỏa | Đại khê thủy |
Ngũ Hành |
Ngày Nhâm Tý là Ngày Ngũ Ly. Thiên can Nhâm thuộc dương Thủy, địa chi Tý thuộc dương Thủy. Ngày này có thiên can và địa chi đồng hành, đồng cực, dẫn đến bất hòa đẩy nhau (tức đồng hành dương Thủy) nên hung. Không nên tiến hành việc đại sự, việc nhỏ có thể tiến hành bình thường. |
Tuổi Kị Ngày |
Nhâm Tý, Nhâm Ngọ, Bính Tý, Bính Ngọ |
Các Ngày Kị |
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào. |
GIỜ HOÀNG ĐẠO |
||
Giờ | Ngũ Hành | Giờ Hung |
Canh Tý (23h – 01h)
|
Bích thượng thổ
|
|
Tân Sửu (01h – 03h)
|
Bích thượng thổ
|
Giờ Thọ Tử |
Quý Mão (05h – 07h)
|
Kim bạch kim
|
Giờ Không Vong |
Bính Ngọ (11h – 13h)
|
Thiên hà thủy
|
|
Mậu Thân (15h – 17h)
|
Đại thạch thổ
|
– Giờ Sát Chủ |
Kỷ Dậu (17h – 19h)
|
Đại thạch thổ
|
GIỜ HẮC ĐẠO |
||
Giờ | Ngũ Hành | Giờ Hung |
Nhâm Dần (03h – 05h)
|
Kim bạch kim
|
Giờ Không Vong, Giờ Thiên Mã
|
Giáp Thìn (07h – 09h)
|
Phúc đăng hỏa
|
|
Ất Tị (09h – 11h)
|
Phúc đăng hỏa
|
|
Đinh Mùi (13h – 15h)
|
Thiên hà thủy
|
|
Canh Tuất (19h – 21h)
|
Thoa xuyến kim
|
|
Tân Hợi (21h – 23h)
|
Thoa xuyến kim
|
Bành Tổ Bách Kị Nhật |
Nhâm bất ương thủy, nan canh đê phòng Ngày can Nhâm kiêng chuyện tháo nước, liên quan đến đê điều, có thể gây họa. Tý bất vấn bốc, tự nhạ họa ương Ngày Tý không nên gieo quẻ bói, có thể đem đến những điều không may. |
Khổng Minh Lục Diệu |
Ngày Lưu Niên: ngày này không tốt để khởi sự, dễ hao tài mất của, công việc dây dưa, cản trở, khó thành. |
Xuất Hành Theo Khổng Minh |
Ngày Bạch Hổ Túc: Xuất hành không nên, xấu mọi việc, kiêng đi xa. |
Thập Nhị Bát Tú – Sao Tất |
Sao Tất ( Kiết Tú ) Sao Tất dựng xây rất hưng long |
Thập Nhị Kiến Trừ – Trực Mãn |
Trực Mãn Mãn khả tứ thị, phục dược tao ương. |
NGỌC HẠP THÔNG THƯ |
|
Sao tốt | Sao Xấu |
Thiên Phú (Trực Mãn): Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng Nguyệt Không: Tốt cho việc làm nhà, làm gường Minh Tinh: Tốt mọi việc Lộc Khố: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch Phổ Hộ: Tốt mọi việc, làm phúc, giá thú, xuất hành Dân Nhật: Tốt mọi việc |
Thiên Ngục: Xấu mọi việc Thiên Hoả: Xấu về lợp nhà Thổ Ôn (Thiên Cẩu): Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành Phi Ma Sát (Tai Sát): Kỵ giá thú nhập trạch Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành Quả Tú: Xấu với giá thú |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong |
|
23h-01h và 11h-13h | TỐC HỶ |
Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Nên khởi sự, xuất phát vào giờ này để mọi việc được thuận lợi. | |
01h-03h và 13h-15h | LƯU NIÊN |
Khởi sự vào giờ Lưu niên có thể khiến công việc tiến hành bị cản trở, dây dưa, khó hoàn thành. Người xa chưa có tin về. Nếu xuất hành dễ hao tài, mất của, tốn sức, lại gặp trở ngại. | |
03h-05h và 15h-17h | XÍCH KHẨU |
Giờ này không tốt, nếu xuất hành dễ gặp thị phi, cản trở. Nếu khởi sự, làm ăn, ký kết giao dịch dễ gặp tranh cãi. | |
05h-07h và 17h-19h | TIỂU CÁC |
Đây cũng là thời điểm cát lợi, tốt cho việc xuất hành, khởi sự việc trọng đại. Tài lộc hanh thông, mọi chuyện thuận lợi. | |
07h-09h và 19h-21h | TUYỆT LỘ |
Giờ này không tốt cho việc xuất hành, khởi sự việc trọng đại, tài lộc không có. Kiêng xuất hành đi xa, dễ gặp trở ngại. | |
09h-11h và 21h-23h | ĐẠI AN |
Giờ Đại An vô cùng cát lợi, mọi việc hanh thông suôn sẻ. Nên chọn giờ này để xuất hành, khai trương, khởi sự mưu cầu việc lớn. |
Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, nếu không chọn được giờ tốt thì chọn hướng tốt mà đi.
Trong phép chọn ngày nói riêng, hoặc trong lĩnh vực phong thủy nói chung, cần có sự linh hoạt kết hợp tính “khắc, chế” của các đối tượng lại với nhau để lựa chọn ra một ngày cát lợi nhất cho gia chủ.
Xem Lịch Âm Ngày 23/10/2034 chỉ là tài liệu tham khảo, để chọn được ngày giờ tốt phù hợp với việc cần làm và phù hợp với ngày tháng năm sinh của gia chủ, cần tham khảo ý kiến chuyên gia phong thủy để được tư vấn chi tiết và chính xác hơn.
Tư vấn phong thủy miễn phí TẠI
Xem Lịch Vạn Niên TẠI
