Xem lịch âm ngày 25/6/2029 được phân tích, tổng hợp từ nhiều phương pháp cổ xưa. Đây là nguồn tài liệu tham khảo đáng tin cậy có thể giúp quý vị tra cứu lịch vạn niên hoặc chọn ngày giờ tốt.
Tháng 6 – Năm 2029
Thứ Hai
25
Âm lịch
14/5/2029
Tiết khí: Hạ Chí
Ngày Bính Tuất, Tháng Canh Ngọ, Năm Kỷ Dậu
Ngày Thiên Hình Hắc Đạo
Hỷ Thần: Hướng Tây Nam. Tài Thần: Hướng Đông
Xem Lịch Âm Ngày 25/6/2029 |
||
Ngày |
Tháng |
Năm |
Bính Tuất | Canh Ngọ | Kỷ Dậu |
Ốc thượng thổ | Lộ bàn thổ | Đại thạch thổ |
Ngũ Hành |
Ngày Bính Tuất là Ngày Bảo Nhật. Thiên can Bính thuộc dương Hỏa, địa chi Tuất thuộc dương Thổ. Ngày này có thiên can sinh địa chi (tức dương Hỏa sinh dương Thổ) nên rất tốt, nên tiến hành những việc lớn, dễ gặp thuận lợi. |
Tuổi Kị Ngày |
Bính Tuất, Bính Thìn, Canh Tuất, Canh Thìn |
Các Ngày Kị |
Ngày Nguyệt Kị, nên kiêng việc đại sự. Mùng 5, 14, 23, đi chơi cũng lỗ huống là đi buôn. |
GIỜ HOÀNG ĐẠO |
||
Giờ | Ngũ Hành | Giờ Hung |
Canh Dần (03h – 05h)
|
Tùng bách mộc
|
|
Nhâm Thìn (07h – 09h)
|
Trường lưu thủy
|
Giờ Không Vong |
Quý Tị (09h – 11h)
|
Trường lưu thủy
|
Giờ Thọ Tử, Giờ Không Vong |
Bính Thân (15h – 17h)
|
Sơn hạ hỏa
|
Giờ Thiên Mã |
Đinh Dậu (17h – 19h)
|
Sơn hạ hỏa
|
– Giờ Sát Chủ |
Kỷ Hợi (21h – 23h)
|
Bình địa mộc
|
GIỜ HẮC ĐẠO |
||
Giờ | Ngũ Hành | Giờ Hung |
Mậu Tý (23h – 01h)
|
Tích lịch hỏa
|
|
Kỷ Sửu (01h – 03h)
|
Tích lịch hỏa
|
|
Tân Mão (05h – 07h)
|
Tùng bách mộc
|
|
Giáp Ngọ (11h – 13h)
|
Sa trung kim
|
|
Ất Mùi (13h – 15h)
|
Sa trung kim
|
|
Mậu Tuất (19h – 21h)
|
Bình địa mộc
|
Bành Tổ Bách Kị Nhật |
Bính bất tu táo, tất kiến tai ương Ngày can Bính tránh việc tu sửa làm bếp, dễ gặp tai ương. Tuất bất cật khuyển, tác quái thượng sàng Ngày Tuất không nên ăn thịt chó, quỷ thần lên giường, ý nói giấc ngủ bị mộng mị. |
Khổng Minh Lục Diệu |
Ngày Không Vong: ngày này không nên tiến hành việc lớn, không tài lộc, không cát lợi. |
Xuất Hành Theo Khổng Minh |
Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài, cầu được ước thấy. |
Thập Nhị Bát Tú – Sao Tâm |
Sao Tâm ( Hung Tú ) Tâm tú sao ác lắm tai ương |
Thập Nhị Kiến Trừ – Trực Định |
Trực Định Định hả tiến súc, nhập học danh dương. |
NGỌC HẠP THÔNG THƯ |
|
Sao tốt | Sao Xấu |
Nguyệt Đức: Tốt mọi việc Thiên Quý: Tốt mọi việc Nguyệt Giải: Tốt mọi việc Phổ Hộ: Tốt mọi việc, làm phúc, giá thú, xuất hành Tam Hợp: Tốt mọi việc |
Đại Hao (Tử Khí, Quan Phú): Xấu mọi việc Quỷ Khốc: Xấu với tế tự, mai táng Tứ Thời Đại Mộ: Kỵ an táng |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong |
|
23h-01h và 11h-13h | TUYỆT LỘ |
Giờ này không tốt cho việc xuất hành, khởi sự việc trọng đại, tài lộc không có. Kiêng xuất hành đi xa, dễ gặp trở ngại. | |
01h-03h và 13h-15h | ĐẠI AN |
Giờ Đại An vô cùng cát lợi, mọi việc hanh thông suôn sẻ. Nên chọn giờ này để xuất hành, khai trương, khởi sự mưu cầu việc lớn. | |
03h-05h và 15h-17h | TỐC HỶ |
Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Nên khởi sự, xuất phát vào giờ này để mọi việc được thuận lợi. | |
05h-07h và 17h-19h | LƯU NIÊN |
Khởi sự vào giờ Lưu niên có thể khiến công việc tiến hành bị cản trở, dây dưa, khó hoàn thành. Người xa chưa có tin về. Nếu xuất hành dễ hao tài, mất của, tốn sức, lại gặp trở ngại. | |
07h-09h và 19h-21h | XÍCH KHẨU |
Giờ này không tốt, nếu xuất hành dễ gặp thị phi, cản trở. Nếu khởi sự, làm ăn, ký kết giao dịch dễ gặp tranh cãi. | |
09h-11h và 21h-23h | TIỂU CÁC |
Đây cũng là thời điểm cát lợi, tốt cho việc xuất hành, khởi sự việc trọng đại. Tài lộc hanh thông, mọi chuyện thuận lợi. |
Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, nếu không chọn được giờ tốt thì chọn hướng tốt mà đi.
Trong phép chọn ngày nói riêng, hoặc trong lĩnh vực phong thủy nói chung, cần có sự linh hoạt kết hợp tính “khắc, chế” của các đối tượng lại với nhau để lựa chọn ra một ngày cát lợi nhất cho gia chủ.
Xem Lịch Âm Ngày 25/6/2029 chỉ là tài liệu tham khảo, để chọn được ngày giờ tốt phù hợp với việc cần làm và phù hợp với ngày tháng năm sinh của gia chủ, cần tham khảo ý kiến chuyên gia phong thủy để được tư vấn chi tiết và chính xác hơn.
Tư vấn phong thủy miễn phí TẠI
Xem Lịch Vạn Niên TẠI
