Xem lịch âm ngày 26/10/2034 được phân tích, tổng hợp từ nhiều phương pháp cổ xưa. Đây là nguồn tài liệu tham khảo đáng tin cậy có thể giúp quý vị tra cứu lịch vạn niên hoặc chọn ngày giờ tốt.
Tháng 10 – Năm 2034
Thứ Năm
26
Âm lịch
15/9/2034
Tiết khí: Sương Giáng
Ngày Ất Mão, Tháng Giáp Tuất, Năm Giáp Dần
Ngày Câu Trần Hắc Đạo
Hỷ Thần: Hướng Tây Bắc. Tài Thần: Hướng Đông Nam
Xem Lịch Âm Ngày 26/10/2034 |
||
Ngày |
Tháng |
Năm |
Ất Mão | Giáp Tuất | Giáp Dần |
Đại khê thủy | Sơn đầu hỏa | Đại khê thủy |
Ngũ Hành |
Ngày Ất Mão là Ngày Ngũ Ly. Thiên can Ất thuộc âm Mộc, địa chi Mão thuộc âm Mộc. Ngày này có thiên can và địa chi đồng hành, đồng cực, dẫn đến bất hòa đẩy nhau (tức đồng hành âm Mộc) nên hung. Không nên tiến hành việc đại sự, việc nhỏ có thể tiến hành bình thường. |
Tuổi Kị Ngày |
Ất Mão, Ất Dậu, Kỷ Mão, Kỷ Dậu |
Các Ngày Kị |
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào. |
GIỜ HOÀNG ĐẠO |
||
Giờ | Ngũ Hành | Giờ Hung |
Bính Tý (23h – 01h)
|
Giản hạ thủy
|
|
Mậu Dần (03h – 05h)
|
Thành đầu thổ
|
|
Kỷ Mão (05h – 07h)
|
Thành đầu thổ
|
Giờ Thọ Tử |
Nhâm Ngọ (11h – 13h)
|
Dương liễu mộc
|
Giờ Không Vong |
Quý Mùi (13h – 15h)
|
Dương liễu mộc
|
Giờ Không Vong |
Ất Dậu (17h – 19h)
|
Tuyền trung thủy
|
GIỜ HẮC ĐẠO |
||
Giờ | Ngũ Hành | Giờ Hung |
Đinh Sửu (01h – 03h)
|
Giản hạ thủy
|
|
Canh Thìn (07h – 09h)
|
Bạch lạp kim
|
|
Tân Tị (09h – 11h)
|
Bạch lạp kim
|
Giờ Thiên Mã |
Giáp Thân (15h – 17h)
|
Tuyền trung thủy
|
– Giờ Sát Chủ |
Bính Tuất (19h – 21h)
|
Ốc thượng thổ
|
|
Đinh Hợi (21h – 23h)
|
Ốc thượng thổ
|
Bành Tổ Bách Kị Nhật |
Ất bất tải thực, thiên chu bất trưởng Ngày can Ất tránh việc gieo trồng, ươm mầm, khó cho mùa bội thu. Mão bất xuyên tĩnh, tuyền thủy bất hương Ngày Mão không nên khai giếng, đào giếng vì nước giếng không trong và thơm. |
Khổng Minh Lục Diệu |
Ngày Tiểu Cát: cũng là ngày tốt, tiểu là nhỏ, cát là cát lợi, khởi sự thường gặp may mắn, suôn sẻ, tài lộc tốt. |
Xuất Hành Theo Khổng Minh |
Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành rất tốt, đi bốn phương tám hướng đều tốt, vạn sự như ý. |
Thập Nhị Bát Tú – Sao Tỉnh |
Sao Tỉnh ( Bình Tú ) Gặp ngày sao Tỉnh chẳng hanh thông |
Thập Nhị Kiến Trừ – Trực Chấp |
Trực Chấp Chấp khả bộ tróc, đạo tặc nan tàng. |
NGỌC HẠP THÔNG THƯ |
|
Sao tốt | Sao Xấu |
Thánh Tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự Lục Hợp: Tốt mọi việc |
Hoang Vu: Xấu mọi việc Câu Trận: Kỵ mai táng |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong |
|
23h-01h và 11h-13h | TIỂU CÁC |
Đây cũng là thời điểm cát lợi, tốt cho việc xuất hành, khởi sự việc trọng đại. Tài lộc hanh thông, mọi chuyện thuận lợi. | |
01h-03h và 13h-15h | TUYỆT LỘ |
Giờ này không tốt cho việc xuất hành, khởi sự việc trọng đại, tài lộc không có. Kiêng xuất hành đi xa, dễ gặp trở ngại. | |
03h-05h và 15h-17h | ĐẠI AN |
Giờ Đại An vô cùng cát lợi, mọi việc hanh thông suôn sẻ. Nên chọn giờ này để xuất hành, khai trương, khởi sự mưu cầu việc lớn. | |
05h-07h và 17h-19h | TỐC HỶ |
Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Nên khởi sự, xuất phát vào giờ này để mọi việc được thuận lợi. | |
07h-09h và 19h-21h | LƯU NIÊN |
Khởi sự vào giờ Lưu niên có thể khiến công việc tiến hành bị cản trở, dây dưa, khó hoàn thành. Người xa chưa có tin về. Nếu xuất hành dễ hao tài, mất của, tốn sức, lại gặp trở ngại. | |
09h-11h và 21h-23h | XÍCH KHẨU |
Giờ này không tốt, nếu xuất hành dễ gặp thị phi, cản trở. Nếu khởi sự, làm ăn, ký kết giao dịch dễ gặp tranh cãi. |
Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, nếu không chọn được giờ tốt thì chọn hướng tốt mà đi.
Trong phép chọn ngày nói riêng, hoặc trong lĩnh vực phong thủy nói chung, cần có sự linh hoạt kết hợp tính “khắc, chế” của các đối tượng lại với nhau để lựa chọn ra một ngày cát lợi nhất cho gia chủ.
Xem Lịch Âm Ngày 26/10/2034 chỉ là tài liệu tham khảo, để chọn được ngày giờ tốt phù hợp với việc cần làm và phù hợp với ngày tháng năm sinh của gia chủ, cần tham khảo ý kiến chuyên gia phong thủy để được tư vấn chi tiết và chính xác hơn.
Tư vấn phong thủy miễn phí TẠI
Xem Lịch Vạn Niên TẠI
