Xem lịch âm ngày 27/5/2034 được phân tích, tổng hợp từ nhiều phương pháp cổ xưa. Đây là nguồn tài liệu tham khảo đáng tin cậy có thể giúp quý vị tra cứu lịch vạn niên hoặc chọn ngày giờ tốt.
Tháng 5 – Năm 2034
Thứ Bảy
27
Âm lịch
10/4/2034
Tiết khí: Tiểu Mãn
Ngày Quý Mùi, Tháng Kỷ Tị, Năm Giáp Dần
Ngày Minh Đường Hoàng Đạo
Hỷ Thần: Hướng Đông Nam. Tài Thần: Hướng Tây Bắc
Xem Lịch Âm Ngày 27/5/2034 |
||
Ngày |
Tháng |
Năm |
Quý Mùi | Kỷ Tị | Giáp Dần |
Dương liễu mộc | Đại lâm mộc | Đại khê thủy |
Ngũ Hành |
Ngày Quý Mùi là Ngày Chế Nhật. Thiên can Quý thuộc âm Thủy, địa chi Mùi thuộc âm Thổ. Ngày này có địa chi khắc với thiên can (tức âm Thổ khắc âm Thủy) nên khá xấu. Không nên mưu cầu việc lớn trong ngày này. Những việc nhỏ có thể xem xét. |
Tuổi Kị Ngày |
Quý Mùi, Quý Sửu, Đinh Mùi, Đinh Sửu |
Các Ngày Kị |
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào. |
GIỜ HOÀNG ĐẠO |
||
Giờ | Ngũ Hành | Giờ Hung |
Giáp Dần (03h – 05h)
|
Đại khê thủy
|
|
Ất Mão (05h – 07h)
|
Đại khê thủy
|
|
Đinh Tị (09h – 11h)
|
Sa trung thổ
|
Giờ Thiên Mã |
Canh Thân (15h – 17h)
|
Thạch lựu mộc
|
|
Nhâm Tuất (19h – 21h)
|
Đại hải thủy
|
|
Quý Hợi (21h – 23h)
|
Đại hải thủy
|
GIỜ HẮC ĐẠO |
||
Giờ | Ngũ Hành | Giờ Hung |
Nhâm Tý (23h – 01h)
|
Tang đố mộc
|
Giờ Không Vong
|
Quý Sửu (01h – 03h)
|
Tang đố mộc
|
Giờ Không Vong |
Bính Thìn (07h – 09h)
|
Sa trung thổ
|
– Giờ Sát Chủ |
Mậu Ngọ (11h – 13h)
|
Thiên thượng hỏa
|
Giờ Thọ Tử |
Kỷ Mùi (13h – 15h)
|
Thiên thượng hỏa
|
|
Tân Dậu (17h – 19h)
|
Thạch lựu mộc
|
Bành Tổ Bách Kị Nhật |
Quý bất từ tụng, lý nhược địch cường Ngày can Quý tránh việc liên quan tới kiện tụng, ta đuối lý và địch mạnh hơn. Mùi bất phục dược, độc khí nhập tràng Ngày Mùi kiêng uống thuốc nếu đó là ngày bắt đầu điều trị bệnh. “Độc khí” sẽ tấn công nội tạng dễ hơn. |
Khổng Minh Lục Diệu |
Ngày Đại An: rất tốt, trăm sự thành. Làm việc lớn thắng lợi, xây nhà cửa ấm no. Đại an có nghĩa là bền vững, yên ổn. |
Xuất Hành Theo Khổng Minh |
Ngày Thuần dương: Xuất hành tốt, tài lộc hanh thông, quý nhân phù trợ, thưa kiện thắng lợi. |
Thập Nhị Bát Tú – Sao Nữ |
Sao Nữ ( Hung Tú ) Gặp ngày sao nữ tốt lành thay |
Thập Nhị Kiến Trừ – Trực Mãn |
Trực Mãn Mãn khả tứ thị, phục dược tao ương. |
NGỌC HẠP THÔNG THƯ |
|
Sao tốt | Sao Xấu |
Thiên Phú (Trực Mãn): Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng Thiên Phúc: Tốt mọi việc Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch Lộc Khố: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch Ích Hậu: Tốt mọi việc, nhất là giá thú Minh Đường: Hoàng Đạo – Tốt mọi việc |
Thổ Ôn (Thiên Cẩu): Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự Thiên Tặc: Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương Nguyệt Yếm Đại Hoạ: Xấu đối với xuất hành, giá thú Cửu Không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương Quả Tú: Xấu với giá thú Phủ Đầu Dát: Kỵ khởi tạo Tam Tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong |
|
23h-01h và 11h-13h | ĐẠI AN |
Giờ Đại An vô cùng cát lợi, mọi việc hanh thông suôn sẻ. Nên chọn giờ này để xuất hành, khai trương, khởi sự mưu cầu việc lớn. | |
01h-03h và 13h-15h | TỐC HỶ |
Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Nên khởi sự, xuất phát vào giờ này để mọi việc được thuận lợi. | |
03h-05h và 15h-17h | LƯU NIÊN |
Khởi sự vào giờ Lưu niên có thể khiến công việc tiến hành bị cản trở, dây dưa, khó hoàn thành. Người xa chưa có tin về. Nếu xuất hành dễ hao tài, mất của, tốn sức, lại gặp trở ngại. | |
05h-07h và 17h-19h | XÍCH KHẨU |
Giờ này không tốt, nếu xuất hành dễ gặp thị phi, cản trở. Nếu khởi sự, làm ăn, ký kết giao dịch dễ gặp tranh cãi. | |
07h-09h và 19h-21h | TIỂU CÁC |
Đây cũng là thời điểm cát lợi, tốt cho việc xuất hành, khởi sự việc trọng đại. Tài lộc hanh thông, mọi chuyện thuận lợi. | |
09h-11h và 21h-23h | TUYỆT LỘ |
Giờ này không tốt cho việc xuất hành, khởi sự việc trọng đại, tài lộc không có. Kiêng xuất hành đi xa, dễ gặp trở ngại. |
Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, nếu không chọn được giờ tốt thì chọn hướng tốt mà đi.
Trong phép chọn ngày nói riêng, hoặc trong lĩnh vực phong thủy nói chung, cần có sự linh hoạt kết hợp tính “khắc, chế” của các đối tượng lại với nhau để lựa chọn ra một ngày cát lợi nhất cho gia chủ.
Xem Lịch Âm Ngày 27/5/2034 chỉ là tài liệu tham khảo, để chọn được ngày giờ tốt phù hợp với việc cần làm và phù hợp với ngày tháng năm sinh của gia chủ, cần tham khảo ý kiến chuyên gia phong thủy để được tư vấn chi tiết và chính xác hơn.
Tư vấn phong thủy miễn phí TẠI
Xem Lịch Vạn Niên TẠI
