Xem lịch âm ngày 27/6/2035 được phân tích, tổng hợp từ nhiều phương pháp cổ xưa. Đây là nguồn tài liệu tham khảo đáng tin cậy có thể giúp quý vị tra cứu lịch vạn niên hoặc chọn ngày giờ tốt.
Tháng 6 – Năm 2035
Thứ Tư
27
Âm lịch
22/5/2035
Tiết khí: Hạ Chí
Ngày Kỷ Mùi, Tháng Nhâm Ngọ, Năm Ất Mão
Ngày Câu Trần Hắc Đạo
Hỷ Thần: Hướng Đông bắc. Tài Thần: Hướng Nam
Xem Lịch Âm Ngày 27/6/2035 |
||
Ngày |
Tháng |
Năm |
Kỷ Mùi | Nhâm Ngọ | Ất Mão |
Thiên thượng hỏa | Dương liễu mộc | Đại khê thủy |
Ngũ Hành |
Ngày Kỷ Mùi là Ngày Ngũ Ly. Thiên can Kỷ thuộc âm Thổ, địa chi Mùi thuộc âm Thổ. Ngày này có thiên can và địa chi đồng hành, đồng cực, dẫn đến bất hòa đẩy nhau (tức đồng hành âm Thổ) nên hung. Không nên tiến hành việc đại sự, việc nhỏ có thể tiến hành bình thường. |
Tuổi Kị Ngày |
Kỷ Mùi, Kỷ Sửu, Quý Mùi, Quý Sửu |
Các Ngày Kị |
Ngày Tam Nương, ngày xấu, kiêng việc đại sự. |
GIỜ HOÀNG ĐẠO |
||
Giờ | Ngũ Hành | Giờ Hung |
Bính Dần (03h – 05h)
|
Lư trung hỏa
|
|
Đinh Mão (05h – 07h)
|
Lư trung hỏa
|
|
Kỷ Tị (09h – 11h)
|
Đại lâm mộc
|
Giờ Thiên Mã |
Nhâm Thân (15h – 17h)
|
Kiếm phong kim
|
Giờ Không Vong |
Giáp Tuất (19h – 21h)
|
Sơn đầu hỏa
|
|
Ất Hợi (21h – 23h)
|
Sơn đầu hỏa
|
GIỜ HẮC ĐẠO |
||
Giờ | Ngũ Hành | Giờ Hung |
Giáp Tý (23h – 01h)
|
Hải trung kim
|
|
Ất Sửu (01h – 03h)
|
Hải trung kim
|
|
Mậu Thìn (07h – 09h)
|
Đại lâm mộc
|
|
Canh Ngọ (11h – 13h)
|
Lộ bàn thổ
|
Giờ Thọ Tử |
Tân Mùi (13h – 15h)
|
Lộ bàn thổ
|
|
Quý Dậu (17h – 19h)
|
Kiếm phong kim
|
Giờ Không Vong – Giờ Sát Chủ |
Bành Tổ Bách Kị Nhật |
Kỷ bất phá khoán, nhị bỉ tịnh vong Ngày can Kỷ kiêng hủy bỏ các giao dịch đã định, có thể gây bất lợi, hao tổn cho cả đôi bên như nhau. Mùi bất phục dược, độc khí nhập tràng Ngày Mùi kiêng uống thuốc nếu đó là ngày bắt đầu điều trị bệnh. “Độc khí” sẽ tấn công nội tạng dễ hơn. |
Khổng Minh Lục Diệu |
Ngày Lưu Niên: ngày này không tốt để khởi sự, dễ hao tài mất của, công việc dây dưa, cản trở, khó thành. |
Xuất Hành Theo Khổng Minh |
Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài, cầu được ước thấy. |
Thập Nhị Bát Tú – Sao Bích |
Sao Bích ( Kiết Tú ) Bích tú sao này lắm điều nên |
Thập Nhị Kiến Trừ – Trực Trừ |
Trực Trừ Trừ khả phục dược, châm chích nghi lương. |
NGỌC HẠP THÔNG THƯ |
|
Sao tốt | Sao Xấu |
Lục Hợp: Tốt mọi việc | Câu Trận: Kỵ mai táng Phủ Đầu Dát: Kỵ khởi tạo Tam Tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong |
|
23h-01h và 11h-13h | TỐC HỶ |
Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Nên khởi sự, xuất phát vào giờ này để mọi việc được thuận lợi. | |
01h-03h và 13h-15h | LƯU NIÊN |
Khởi sự vào giờ Lưu niên có thể khiến công việc tiến hành bị cản trở, dây dưa, khó hoàn thành. Người xa chưa có tin về. Nếu xuất hành dễ hao tài, mất của, tốn sức, lại gặp trở ngại. | |
03h-05h và 15h-17h | XÍCH KHẨU |
Giờ này không tốt, nếu xuất hành dễ gặp thị phi, cản trở. Nếu khởi sự, làm ăn, ký kết giao dịch dễ gặp tranh cãi. | |
05h-07h và 17h-19h | TIỂU CÁC |
Đây cũng là thời điểm cát lợi, tốt cho việc xuất hành, khởi sự việc trọng đại. Tài lộc hanh thông, mọi chuyện thuận lợi. | |
07h-09h và 19h-21h | TUYỆT LỘ |
Giờ này không tốt cho việc xuất hành, khởi sự việc trọng đại, tài lộc không có. Kiêng xuất hành đi xa, dễ gặp trở ngại. | |
09h-11h và 21h-23h | ĐẠI AN |
Giờ Đại An vô cùng cát lợi, mọi việc hanh thông suôn sẻ. Nên chọn giờ này để xuất hành, khai trương, khởi sự mưu cầu việc lớn. |
Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, nếu không chọn được giờ tốt thì chọn hướng tốt mà đi.
Trong phép chọn ngày nói riêng, hoặc trong lĩnh vực phong thủy nói chung, cần có sự linh hoạt kết hợp tính “khắc, chế” của các đối tượng lại với nhau để lựa chọn ra một ngày cát lợi nhất cho gia chủ.
Xem Lịch Âm Ngày 27/6/2035 chỉ là tài liệu tham khảo, để chọn được ngày giờ tốt phù hợp với việc cần làm và phù hợp với ngày tháng năm sinh của gia chủ, cần tham khảo ý kiến chuyên gia phong thủy để được tư vấn chi tiết và chính xác hơn.
Tư vấn phong thủy miễn phí TẠI
Xem Lịch Vạn Niên TẠI
