Xem lịch âm ngày 27/7/2034 được phân tích, tổng hợp từ nhiều phương pháp cổ xưa. Đây là nguồn tài liệu tham khảo đáng tin cậy có thể giúp quý vị tra cứu lịch vạn niên hoặc chọn ngày giờ tốt.
Tháng 7 – Năm 2034
Thứ Năm
27
Âm lịch
12/6/2034
Tiết khí: Đại Thử
Ngày Giáp Thân, Tháng Tân Mùi, Năm Giáp Dần
Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo
Hỷ Thần: Hướng Đông bắc. Tài Thần: Hướng Đông Nam
Xem Lịch Âm Ngày 27/7/2034 |
||
Ngày |
Tháng |
Năm |
Giáp Thân | Tân Mùi | Giáp Dần |
Tuyền trung thủy | Lộ bàn thổ | Đại khê thủy |
Ngũ Hành |
Ngày Giáp Thân là Ngày Chế Nhật. Thiên can Giáp thuộc dương Mộc, địa chi Thân thuộc dương Kim. Ngày này có địa chi khắc với thiên can (tức dương Kim khắc dương Mộc) nên khá xấu. Không nên mưu cầu việc lớn trong ngày này. Những việc nhỏ có thể xem xét. |
Tuổi Kị Ngày |
Giáp Thân, Giáp Dần, Mậu Thân, Mậu Dần |
Các Ngày Kị |
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào. |
GIỜ HOÀNG ĐẠO |
||
Giờ | Ngũ Hành | Giờ Hung |
Giáp Tý (23h – 01h)
|
Hải trung kim
|
|
Ất Sửu (01h – 03h)
|
Hải trung kim
|
|
Mậu Thìn (07h – 09h)
|
Đại lâm mộc
|
|
Kỷ Tị (09h – 11h)
|
Đại lâm mộc
|
|
Tân Mùi (13h – 15h)
|
Lộ bàn thổ
|
|
Giáp Tuất (19h – 21h)
|
Sơn đầu hỏa
|
GIỜ HẮC ĐẠO |
||
Giờ | Ngũ Hành | Giờ Hung |
Bính Dần (03h – 05h)
|
Lư trung hỏa
|
Giờ Thiên Mã
|
Đinh Mão (05h – 07h)
|
Lư trung hỏa
|
Giờ Thọ Tử – Giờ Sát Chủ |
Canh Ngọ (11h – 13h)
|
Lộ bàn thổ
|
|
Nhâm Thân (15h – 17h)
|
Kiếm phong kim
|
Giờ Không Vong |
Quý Dậu (17h – 19h)
|
Kiếm phong kim
|
Giờ Không Vong |
Ất Hợi (21h – 23h)
|
Sơn đầu hỏa
|
Bành Tổ Bách Kị Nhật |
Giáp bất khai thương, tài vật hao vong Ngày can Giáp không tốt đối với việc khai trương, mở cửa hàng buôn bán, dễ hao tài. Thân bất an sàng, quỷ túy nhập phòng Ngày Thân không nên kê giường nếu không muốn “quỷ túy” – ma đói nhập phòng. |
Khổng Minh Lục Diệu |
Ngày Tiểu Cát: cũng là ngày tốt, tiểu là nhỏ, cát là cát lợi, khởi sự thường gặp may mắn, suôn sẻ, tài lộc tốt. |
Xuất Hành Theo Khổng Minh |
Ngày Bạch Hổ Túc: Xuất hành không nên, xấu mọi việc, kiêng đi xa. |
Thập Nhị Bát Tú – Sao Khuê |
Sao Khuê ( Bình Tú ) Gặp ngày Khuê tú rất tốt đẹp |
Thập Nhị Kiến Trừ – Trực Trừ |
Trực Trừ Trừ khả phục dược, châm chích nghi lương. |
NGỌC HẠP THÔNG THƯ |
|
Sao tốt | Sao Xấu |
Thiên Đức: Tốt mọi việc Nguyệt Đức: Tốt mọi việc Thiên Xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu, chỉ kiêng kỵ động thổ Nếu gặp trực khai thì rất tốt tức là ngày thiên xá gặp sinh khí Thiên Quan (Tư Mệnh Hoàng Đạo): Tốt mọi việc U Vi Tinh: Tốt mọi việc Tuế Hợp: Tốt mọi việc Ích Hậu: Tốt mọi việc, nhất là giá thú |
Kiếp Sát: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng Hoang Vu: Xấu mọi việc Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong |
|
23h-01h và 11h-13h | TIỂU CÁC |
Đây cũng là thời điểm cát lợi, tốt cho việc xuất hành, khởi sự việc trọng đại. Tài lộc hanh thông, mọi chuyện thuận lợi. | |
01h-03h và 13h-15h | TUYỆT LỘ |
Giờ này không tốt cho việc xuất hành, khởi sự việc trọng đại, tài lộc không có. Kiêng xuất hành đi xa, dễ gặp trở ngại. | |
03h-05h và 15h-17h | ĐẠI AN |
Giờ Đại An vô cùng cát lợi, mọi việc hanh thông suôn sẻ. Nên chọn giờ này để xuất hành, khai trương, khởi sự mưu cầu việc lớn. | |
05h-07h và 17h-19h | TỐC HỶ |
Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Nên khởi sự, xuất phát vào giờ này để mọi việc được thuận lợi. | |
07h-09h và 19h-21h | LƯU NIÊN |
Khởi sự vào giờ Lưu niên có thể khiến công việc tiến hành bị cản trở, dây dưa, khó hoàn thành. Người xa chưa có tin về. Nếu xuất hành dễ hao tài, mất của, tốn sức, lại gặp trở ngại. | |
09h-11h và 21h-23h | XÍCH KHẨU |
Giờ này không tốt, nếu xuất hành dễ gặp thị phi, cản trở. Nếu khởi sự, làm ăn, ký kết giao dịch dễ gặp tranh cãi. |
Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, nếu không chọn được giờ tốt thì chọn hướng tốt mà đi.
Trong phép chọn ngày nói riêng, hoặc trong lĩnh vực phong thủy nói chung, cần có sự linh hoạt kết hợp tính “khắc, chế” của các đối tượng lại với nhau để lựa chọn ra một ngày cát lợi nhất cho gia chủ.
Xem Lịch Âm Ngày 27/7/2034 chỉ là tài liệu tham khảo, để chọn được ngày giờ tốt phù hợp với việc cần làm và phù hợp với ngày tháng năm sinh của gia chủ, cần tham khảo ý kiến chuyên gia phong thủy để được tư vấn chi tiết và chính xác hơn.
Tư vấn phong thủy miễn phí TẠI
Xem Lịch Vạn Niên TẠI
