Xem lịch âm ngày 28/8/2036 được phân tích, tổng hợp từ nhiều phương pháp cổ xưa. Đây là nguồn tài liệu tham khảo đáng tin cậy có thể giúp quý vị tra cứu lịch vạn niên hoặc chọn ngày giờ tốt.
Tháng 8 – Năm 2036
Thứ Năm
28
Âm lịch
7/7/2036
Tiết khí: Xử Thử
Ngày Đinh Mão, Tháng Bính Thân, Năm Bính Thìn
Ngày Châu Tước Hắc Đạo
Hỷ Thần: Hướng Chính Nam. Tài Thần: Hướng Đông
Xem Lịch Âm Ngày 28/8/2036 |
||
Ngày |
Tháng |
Năm |
Đinh Mão | Bính Thân | Bính Thìn |
Lư trung hỏa | Sơn hạ hỏa | Sa trung thổ |
Ngũ Hành |
Ngày Đinh Mão là Ngày Thoa Nhật. Thiên can Đinh thuộc âm Hỏa, địa chi Mão thuộc âm Mộc. Ngày này có địa chi sinh xuất thiên can (tức âm Mộc sinh âm Hỏa) nên khá tốt, công việc ít gặp trở ngại, dễ đi đến thành công. |
Tuổi Kị Ngày |
Đinh Mão, Đinh Dậu, Tân Mão, Tân Dậu |
Các Ngày Kị |
Ngày Tam Nương, ngày xấu, kiêng việc đại sự. |
GIỜ HOÀNG ĐẠO |
||
Giờ | Ngũ Hành | Giờ Hung |
Canh Tý (23h – 01h)
|
Bích thượng thổ
|
|
Nhâm Dần (03h – 05h)
|
Kim bạch kim
|
Giờ Không Vong – Giờ Sát Chủ |
Quý Mão (05h – 07h)
|
Kim bạch kim
|
Giờ Thọ Tử, Giờ Không Vong |
Bính Ngọ (11h – 13h)
|
Thiên hà thủy
|
|
Đinh Mùi (13h – 15h)
|
Thiên hà thủy
|
|
Kỷ Dậu (17h – 19h)
|
Đại thạch thổ
|
GIỜ HẮC ĐẠO |
||
Giờ | Ngũ Hành | Giờ Hung |
Tân Sửu (01h – 03h)
|
Bích thượng thổ
|
|
Giáp Thìn (07h – 09h)
|
Phúc đăng hỏa
|
|
Ất Tị (09h – 11h)
|
Phúc đăng hỏa
|
Giờ Thiên Mã |
Mậu Thân (15h – 17h)
|
Đại thạch thổ
|
|
Canh Tuất (19h – 21h)
|
Thoa xuyến kim
|
|
Tân Hợi (21h – 23h)
|
Thoa xuyến kim
|
Bành Tổ Bách Kị Nhật |
Đinh bất thế đầu, đầu chủ sinh sang Ngày can Đinh không nên cắt tóc, cạo đầu, chủ nhân dễ gặp việc xui xẻo dẫn đến bị thương. Mão bất xuyên tĩnh, tuyền thủy bất hương Ngày Mão không nên khai giếng, đào giếng vì nước giếng không trong và thơm. |
Khổng Minh Lục Diệu |
Ngày Đại An: rất tốt, trăm sự thành. Làm việc lớn thắng lợi, xây nhà cửa ấm no. Đại an có nghĩa là bền vững, yên ổn. |
Xuất Hành Theo Khổng Minh |
Ngày Đường Phong: Xuất hành, cầu tài thuận lợi, như ý, gặp được quý nhân, mọi việc hanh thông. |
Thập Nhị Bát Tú – Sao Tỉnh |
Sao Tỉnh ( Bình Tú ) Gặp ngày sao Tỉnh chẳng hanh thông |
Thập Nhị Kiến Trừ – Trực Nguy |
Trực Nguy Bộ ngư nguy khả, hành thuyền bất lợi. |
NGỌC HẠP THÔNG THƯ |
|
Sao tốt | Sao Xấu |
Nguyệt Đức Hợp: Tốt mọi việc, kỵ tố tụng Cát Khánh: Tốt mọi việc Ích Hậu: Tốt mọi việc, nhất là giá thú |
Thiên Lại: Xấu mọi việc Hoang Vu: Xấu mọi việc Chu Tước Hắc Đạo: Kỵ nhập trạch, khai trương |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong |
|
23h-01h và 11h-13h | ĐẠI AN |
Giờ Đại An vô cùng cát lợi, mọi việc hanh thông suôn sẻ. Nên chọn giờ này để xuất hành, khai trương, khởi sự mưu cầu việc lớn. | |
01h-03h và 13h-15h | TỐC HỶ |
Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Nên khởi sự, xuất phát vào giờ này để mọi việc được thuận lợi. | |
03h-05h và 15h-17h | LƯU NIÊN |
Khởi sự vào giờ Lưu niên có thể khiến công việc tiến hành bị cản trở, dây dưa, khó hoàn thành. Người xa chưa có tin về. Nếu xuất hành dễ hao tài, mất của, tốn sức, lại gặp trở ngại. | |
05h-07h và 17h-19h | XÍCH KHẨU |
Giờ này không tốt, nếu xuất hành dễ gặp thị phi, cản trở. Nếu khởi sự, làm ăn, ký kết giao dịch dễ gặp tranh cãi. | |
07h-09h và 19h-21h | TIỂU CÁC |
Đây cũng là thời điểm cát lợi, tốt cho việc xuất hành, khởi sự việc trọng đại. Tài lộc hanh thông, mọi chuyện thuận lợi. | |
09h-11h và 21h-23h | TUYỆT LỘ |
Giờ này không tốt cho việc xuất hành, khởi sự việc trọng đại, tài lộc không có. Kiêng xuất hành đi xa, dễ gặp trở ngại. |
Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, nếu không chọn được giờ tốt thì chọn hướng tốt mà đi.
Trong phép chọn ngày nói riêng, hoặc trong lĩnh vực phong thủy nói chung, cần có sự linh hoạt kết hợp tính “khắc, chế” của các đối tượng lại với nhau để lựa chọn ra một ngày cát lợi nhất cho gia chủ.
Xem Lịch Âm Ngày 28/8/2036 chỉ là tài liệu tham khảo, để chọn được ngày giờ tốt phù hợp với việc cần làm và phù hợp với ngày tháng năm sinh của gia chủ, cần tham khảo ý kiến chuyên gia phong thủy để được tư vấn chi tiết và chính xác hơn.
Tư vấn phong thủy miễn phí TẠI
Xem Lịch Vạn Niên TẠI
