Xem lịch âm ngày 30/11/2029 được phân tích, tổng hợp từ nhiều phương pháp cổ xưa. Đây là nguồn tài liệu tham khảo đáng tin cậy có thể giúp quý vị tra cứu lịch vạn niên hoặc chọn ngày giờ tốt.
Tháng 11 – Năm 2029
Thứ Sáu
30
Âm lịch
25/10/2029
Tiết khí: Tiểu Tuyết
Ngày Giáp Tý, Tháng Ất Hợi, Năm Kỷ Dậu
Ngày Bạch Hổ Hắc Đạo
Hỷ Thần: Hướng Đông bắc. Tài Thần: Hướng Đông Nam
Xem Lịch Âm Ngày 30/11/2029 |
||
Ngày |
Tháng |
Năm |
Giáp Tý | Ất Hợi | Kỷ Dậu |
Hải trung kim | Sơn đầu hỏa | Đại thạch thổ |
Ngũ Hành |
Ngày Giáp Tý là Ngày Thoa Nhật. Thiên can Giáp thuộc dương Mộc, địa chi Tý thuộc dương Thủy. Ngày này có địa chi sinh xuất thiên can (tức dương Thủy sinh dương Mộc) nên khá tốt, công việc ít gặp trở ngại, dễ đi đến thành công. |
Tuổi Kị Ngày |
Giáp Tý, Giáp Ngọ, Mậu Tý, Mậu Ngọ |
Các Ngày Kị |
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào. |
GIỜ HOÀNG ĐẠO |
||
Giờ | Ngũ Hành | Giờ Hung |
Giáp Tý (23h – 01h)
|
Hải trung kim
|
|
Ất Sửu (01h – 03h)
|
Hải trung kim
|
Giờ Thọ Tử |
Đinh Mão (05h – 07h)
|
Lư trung hỏa
|
|
Canh Ngọ (11h – 13h)
|
Lộ bàn thổ
|
|
Nhâm Thân (15h – 17h)
|
Kiếm phong kim
|
Giờ Không Vong |
Quý Dậu (17h – 19h)
|
Kiếm phong kim
|
Giờ Không Vong |
GIỜ HẮC ĐẠO |
||
Giờ | Ngũ Hành | Giờ Hung |
Bính Dần (03h – 05h)
|
Lư trung hỏa
|
Giờ Thiên Mã
|
Mậu Thìn (07h – 09h)
|
Đại lâm mộc
|
– Giờ Sát Chủ |
Kỷ Tị (09h – 11h)
|
Đại lâm mộc
|
|
Tân Mùi (13h – 15h)
|
Lộ bàn thổ
|
|
Giáp Tuất (19h – 21h)
|
Sơn đầu hỏa
|
|
Ất Hợi (21h – 23h)
|
Sơn đầu hỏa
|
Bành Tổ Bách Kị Nhật |
Giáp bất khai thương, tài vật hao vong Ngày can Giáp không tốt đối với việc khai trương, mở cửa hàng buôn bán, dễ hao tài. Tý bất vấn bốc, tự nhạ họa ương Ngày Tý không nên gieo quẻ bói, có thể đem đến những điều không may. |
Khổng Minh Lục Diệu |
Ngày Xích Khẩu: ngày này không nên tiến hành đàm phán, ký kết, ngoại giap, dễ gây tranh cãi, thị phi, việc khó thành. |
Xuất Hành Theo Khổng Minh |
Ngày Đường Phong: Xuất hành, cầu tài thuận lợi, như ý, gặp được quý nhân, mọi việc hanh thông. |
Thập Nhị Bát Tú – Sao Quỷ |
Sao Quỷ ( Hung Tú ) Vào ngày sao Quỷ tất không lành |
Thập Nhị Kiến Trừ – Trực Trừ |
Trực Trừ Trừ khả phục dược, châm chích nghi lương. |
NGỌC HẠP THÔNG THƯ |
|
Sao tốt | Sao Xấu |
Nguyệt Đức: Tốt mọi việc Thiên Xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu, chỉ kiêng kỵ động thổ Nếu gặp trực khai thì rất tốt tức là ngày thiên xá gặp sinh khí Thiên Xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu, chỉ kiêng kỵ động thổ Nếu gặp trực khai thì rất tốt tức là ngày thiên xá gặp sinh khí Thiên Mã (Lộc Mã): Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc U Vi Tinh: Tốt mọi việc Yếu Yên (Thiên Quý): Tốt mọi việc, nhất là giá thú |
Bạch Hổ: Kỵ mai táng Nguyệt Kiến Chuyển Sát: Kỵ động thổ Phủ Đầu Dát: Kỵ khởi tạo |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong |
|
23h-01h và 11h-13h | XÍCH KHẨU |
Giờ này không tốt, nếu xuất hành dễ gặp thị phi, cản trở. Nếu khởi sự, làm ăn, ký kết giao dịch dễ gặp tranh cãi. | |
01h-03h và 13h-15h | TIỂU CÁC |
Đây cũng là thời điểm cát lợi, tốt cho việc xuất hành, khởi sự việc trọng đại. Tài lộc hanh thông, mọi chuyện thuận lợi. | |
03h-05h và 15h-17h | TUYỆT LỘ |
Giờ này không tốt cho việc xuất hành, khởi sự việc trọng đại, tài lộc không có. Kiêng xuất hành đi xa, dễ gặp trở ngại. | |
05h-07h và 17h-19h | ĐẠI AN |
Giờ Đại An vô cùng cát lợi, mọi việc hanh thông suôn sẻ. Nên chọn giờ này để xuất hành, khai trương, khởi sự mưu cầu việc lớn. | |
07h-09h và 19h-21h | TỐC HỶ |
Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Nên khởi sự, xuất phát vào giờ này để mọi việc được thuận lợi. | |
09h-11h và 21h-23h | LƯU NIÊN |
Khởi sự vào giờ Lưu niên có thể khiến công việc tiến hành bị cản trở, dây dưa, khó hoàn thành. Người xa chưa có tin về. Nếu xuất hành dễ hao tài, mất của, tốn sức, lại gặp trở ngại. |
Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, nếu không chọn được giờ tốt thì chọn hướng tốt mà đi.
Trong phép chọn ngày nói riêng, hoặc trong lĩnh vực phong thủy nói chung, cần có sự linh hoạt kết hợp tính “khắc, chế” của các đối tượng lại với nhau để lựa chọn ra một ngày cát lợi nhất cho gia chủ.
Xem Lịch Âm Ngày 30/11/2029 chỉ là tài liệu tham khảo, để chọn được ngày giờ tốt phù hợp với việc cần làm và phù hợp với ngày tháng năm sinh của gia chủ, cần tham khảo ý kiến chuyên gia phong thủy để được tư vấn chi tiết và chính xác hơn.
Tư vấn phong thủy miễn phí TẠI
Xem Lịch Vạn Niên TẠI
