Xem lịch âm ngày 30/5/2032 được phân tích, tổng hợp từ nhiều phương pháp cổ xưa. Đây là nguồn tài liệu tham khảo đáng tin cậy có thể giúp quý vị tra cứu lịch vạn niên hoặc chọn ngày giờ tốt.
Tháng 5 – Năm 2032
Chủ Nhật
30
Âm lịch
22/4/2032
Tiết khí: Tiểu Mãn
Ngày Bính Tý, Tháng Ất Tị, Năm Nhâm Tý
Ngày Bạch Hổ Hắc Đạo
Hỷ Thần: Hướng Tây Nam. Tài Thần: Hướng Đông
Xem Lịch Âm Ngày 30/5/2032 |
||
Ngày |
Tháng |
Năm |
Bính Tý | Ất Tị | Nhâm Tý |
Giản hạ thủy | Phúc đăng hỏa | Tang đố mộc |
Ngũ Hành |
Ngày Bính Tý là Ngày Chế Nhật. Thiên can Bính thuộc dương Hỏa, địa chi Tý thuộc dương Thủy. Ngày này có địa chi khắc với thiên can (tức dương Thủy khắc dương Hỏa) nên khá xấu. Không nên mưu cầu việc lớn trong ngày này. Những việc nhỏ có thể xem xét. |
Tuổi Kị Ngày |
Bính Tý, Bính Ngọ, Canh Tý, Canh Ngọ |
Các Ngày Kị |
Ngày Tam Nương, ngày xấu, kiêng việc đại sự. |
GIỜ HOÀNG ĐẠO |
||
Giờ | Ngũ Hành | Giờ Hung |
Mậu Tý (23h – 01h)
|
Tích lịch hỏa
|
|
Kỷ Sửu (01h – 03h)
|
Tích lịch hỏa
|
Giờ Thọ Tử |
Tân Mão (05h – 07h)
|
Tùng bách mộc
|
|
Giáp Ngọ (11h – 13h)
|
Sa trung kim
|
|
Bính Thân (15h – 17h)
|
Sơn hạ hỏa
|
|
Đinh Dậu (17h – 19h)
|
Sơn hạ hỏa
|
GIỜ HẮC ĐẠO |
||
Giờ | Ngũ Hành | Giờ Hung |
Canh Dần (03h – 05h)
|
Tùng bách mộc
|
Giờ Thiên Mã
|
Nhâm Thìn (07h – 09h)
|
Trường lưu thủy
|
Giờ Không Vong – Giờ Sát Chủ |
Quý Tị (09h – 11h)
|
Trường lưu thủy
|
Giờ Không Vong |
Ất Mùi (13h – 15h)
|
Sa trung kim
|
|
Mậu Tuất (19h – 21h)
|
Bình địa mộc
|
|
Kỷ Hợi (21h – 23h)
|
Bình địa mộc
|
Bành Tổ Bách Kị Nhật |
Bính bất tu táo, tất kiến tai ương Ngày can Bính tránh việc tu sửa làm bếp, dễ gặp tai ương. Tý bất vấn bốc, tự nhạ họa ương Ngày Tý không nên gieo quẻ bói, có thể đem đến những điều không may. |
Khổng Minh Lục Diệu |
Ngày Đại An: rất tốt, trăm sự thành. Làm việc lớn thắng lợi, xây nhà cửa ấm no. Đại an có nghĩa là bền vững, yên ổn. |
Xuất Hành Theo Khổng Minh |
Ngày Thuần dương: Xuất hành tốt, tài lộc hanh thông, quý nhân phù trợ, thưa kiện thắng lợi. |
Thập Nhị Bát Tú – Sao Hư |
Sao Hư ( Hung Tú ) Gặp ngày sao Hư nhiều điều tốt |
Thập Nhị Kiến Trừ – Trực Nguy |
Trực Nguy Bộ ngư nguy khả, hành thuyền bất lợi. |
NGỌC HẠP THÔNG THƯ |
|
Sao tốt | Sao Xấu |
Thiên Đức Hợp: Tốt mọi việc Thiên Quý: Tốt mọi việc Thiên Mã (Lộc Mã): Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc Hoạt Điệu: Tốt, nhưng gặp thụ tử thì xấu |
Thiên Lại: Xấu mọi việc Hoang Vu: Xấu mọi việc Bạch Hổ: Kỵ mai táng |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong |
|
23h-01h và 11h-13h | ĐẠI AN |
Giờ Đại An vô cùng cát lợi, mọi việc hanh thông suôn sẻ. Nên chọn giờ này để xuất hành, khai trương, khởi sự mưu cầu việc lớn. | |
01h-03h và 13h-15h | TỐC HỶ |
Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Nên khởi sự, xuất phát vào giờ này để mọi việc được thuận lợi. | |
03h-05h và 15h-17h | LƯU NIÊN |
Khởi sự vào giờ Lưu niên có thể khiến công việc tiến hành bị cản trở, dây dưa, khó hoàn thành. Người xa chưa có tin về. Nếu xuất hành dễ hao tài, mất của, tốn sức, lại gặp trở ngại. | |
05h-07h và 17h-19h | XÍCH KHẨU |
Giờ này không tốt, nếu xuất hành dễ gặp thị phi, cản trở. Nếu khởi sự, làm ăn, ký kết giao dịch dễ gặp tranh cãi. | |
07h-09h và 19h-21h | TIỂU CÁC |
Đây cũng là thời điểm cát lợi, tốt cho việc xuất hành, khởi sự việc trọng đại. Tài lộc hanh thông, mọi chuyện thuận lợi. | |
09h-11h và 21h-23h | TUYỆT LỘ |
Giờ này không tốt cho việc xuất hành, khởi sự việc trọng đại, tài lộc không có. Kiêng xuất hành đi xa, dễ gặp trở ngại. |
Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, nếu không chọn được giờ tốt thì chọn hướng tốt mà đi.
Trong phép chọn ngày nói riêng, hoặc trong lĩnh vực phong thủy nói chung, cần có sự linh hoạt kết hợp tính “khắc, chế” của các đối tượng lại với nhau để lựa chọn ra một ngày cát lợi nhất cho gia chủ.
Xem Lịch Âm Ngày 30/5/2032 chỉ là tài liệu tham khảo, để chọn được ngày giờ tốt phù hợp với việc cần làm và phù hợp với ngày tháng năm sinh của gia chủ, cần tham khảo ý kiến chuyên gia phong thủy để được tư vấn chi tiết và chính xác hơn.
Tư vấn phong thủy miễn phí TẠI
Xem Lịch Vạn Niên TẠI
