Xem lịch âm ngày 31/12/2031 được phân tích, tổng hợp từ nhiều phương pháp cổ xưa. Đây là nguồn tài liệu tham khảo đáng tin cậy có thể giúp quý vị tra cứu lịch vạn niên hoặc chọn ngày giờ tốt.
Tháng 12 – Năm 2031
Thứ Tư
31
Âm lịch
18/11/2031
Tiết khí: Đông Chí
Ngày Ất Tị, Tháng Canh Tý, Năm Tân Hợi
Ngày Huyền Vũ Hắc Đạo
Hỷ Thần: Hướng Tây Bắc. Tài Thần: Hướng Đông Nam
Xem Lịch Âm Ngày 31/12/2031 |
||
Ngày |
Tháng |
Năm |
Ất Tị | Canh Tý | Tân Hợi |
Phúc đăng hỏa | Bích thượng thổ | Thoa xuyến kim |
Ngũ Hành |
Ngày Ất Tị là Ngày Bảo Nhật. Thiên can Ất thuộc âm Mộc, địa chi Tị thuộc âm Hỏa. Ngày này có thiên can sinh địa chi (tức âm Mộc sinh âm Hỏa) nên rất tốt, nên tiến hành những việc lớn, dễ gặp thuận lợi. |
Tuổi Kị Ngày |
Ất Tị, Ất Hợi, Kỷ Tị, Kỷ Hợi |
Các Ngày Kị |
Ngày Tam Nương, ngày xấu, kiêng việc đại sự. |
GIỜ HOÀNG ĐẠO |
||
Giờ | Ngũ Hành | Giờ Hung |
Đinh Sửu (01h – 03h)
|
Giản hạ thủy
|
|
Canh Thìn (07h – 09h)
|
Bạch lạp kim
|
|
Nhâm Ngọ (11h – 13h)
|
Dương liễu mộc
|
Giờ Thọ Tử, Giờ Không Vong |
Quý Mùi (13h – 15h)
|
Dương liễu mộc
|
Giờ Không Vong |
Bính Tuất (19h – 21h)
|
Ốc thượng thổ
|
|
Đinh Hợi (21h – 23h)
|
Ốc thượng thổ
|
Giờ Thiên Mã |
GIỜ HẮC ĐẠO |
||
Giờ | Ngũ Hành | Giờ Hung |
Bính Tý (23h – 01h)
|
Giản hạ thủy
|
|
Mậu Dần (03h – 05h)
|
Thành đầu thổ
|
|
Kỷ Mão (05h – 07h)
|
Thành đầu thổ
|
Giờ Thọ Tử |
Tân Tị (09h – 11h)
|
Bạch lạp kim
|
|
Giáp Thân (15h – 17h)
|
Tuyền trung thủy
|
|
Ất Dậu (17h – 19h)
|
Tuyền trung thủy
|
– Giờ Sát Chủ |
Bành Tổ Bách Kị Nhật |
Ất bất tải thực, thiên chu bất trưởng Ngày can Ất tránh việc gieo trồng, ươm mầm, khó cho mùa bội thu. Tị bất viễn hành, tài vật phục tàng Ngày Tị không nên đi xa nếu không muốn hao tổn tiền bạc, của cải (có thể là trên đường đi, hoặc ở nhà bị trộm cắp). |
Khổng Minh Lục Diệu |
Ngày Xích Khẩu: ngày này không nên tiến hành đàm phán, ký kết, ngoại giap, dễ gây tranh cãi, thị phi, việc khó thành. |
Xuất Hành Theo Khổng Minh |
Ngày Thiên Môn: Xuất hành được như ý, cầu được ước thấy, vạn sự thành đạt. |
Thập Nhị Bát Tú – Sao Chẩn |
Sao Chẩn ( Kiết Tú ) Sao Chẩn rất hung chẳng dám đương |
Thập Nhị Kiến Trừ – Trực Chấp |
Trực Chấp Chấp khả bộ tróc, đạo tặc nan tàng. |
NGỌC HẠP THÔNG THƯ |
|
Sao tốt | Sao Xấu |
Thiên Đức: Tốt mọi việc Ngũ Phú: Tốt mọi việc Ích Hậu: Tốt mọi việc, nhất là giá thú |
Kiếp Sát: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng Lôi Công: Xấu với xây dựng nhà cửa Ly Sàng: Kỵ giá thú |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong |
|
23h-01h và 11h-13h | XÍCH KHẨU |
Giờ này không tốt, nếu xuất hành dễ gặp thị phi, cản trở. Nếu khởi sự, làm ăn, ký kết giao dịch dễ gặp tranh cãi. | |
01h-03h và 13h-15h | TIỂU CÁC |
Đây cũng là thời điểm cát lợi, tốt cho việc xuất hành, khởi sự việc trọng đại. Tài lộc hanh thông, mọi chuyện thuận lợi. | |
03h-05h và 15h-17h | TUYỆT LỘ |
Giờ này không tốt cho việc xuất hành, khởi sự việc trọng đại, tài lộc không có. Kiêng xuất hành đi xa, dễ gặp trở ngại. | |
05h-07h và 17h-19h | ĐẠI AN |
Giờ Đại An vô cùng cát lợi, mọi việc hanh thông suôn sẻ. Nên chọn giờ này để xuất hành, khai trương, khởi sự mưu cầu việc lớn. | |
07h-09h và 19h-21h | TỐC HỶ |
Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Nên khởi sự, xuất phát vào giờ này để mọi việc được thuận lợi. | |
09h-11h và 21h-23h | LƯU NIÊN |
Khởi sự vào giờ Lưu niên có thể khiến công việc tiến hành bị cản trở, dây dưa, khó hoàn thành. Người xa chưa có tin về. Nếu xuất hành dễ hao tài, mất của, tốn sức, lại gặp trở ngại. |
Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, nếu không chọn được giờ tốt thì chọn hướng tốt mà đi.
Trong phép chọn ngày nói riêng, hoặc trong lĩnh vực phong thủy nói chung, cần có sự linh hoạt kết hợp tính “khắc, chế” của các đối tượng lại với nhau để lựa chọn ra một ngày cát lợi nhất cho gia chủ.
Xem Lịch Âm Ngày 31/12/2031 chỉ là tài liệu tham khảo, để chọn được ngày giờ tốt phù hợp với việc cần làm và phù hợp với ngày tháng năm sinh của gia chủ, cần tham khảo ý kiến chuyên gia phong thủy để được tư vấn chi tiết và chính xác hơn.
Tư vấn phong thủy miễn phí TẠI
Xem Lịch Vạn Niên TẠI
