Xem lịch âm ngày 5/9/2034 được phân tích, tổng hợp từ nhiều phương pháp cổ xưa. Đây là nguồn tài liệu tham khảo đáng tin cậy có thể giúp quý vị tra cứu lịch vạn niên hoặc chọn ngày giờ tốt.
Tháng 9 – Năm 2034
Thứ Ba
5
Âm lịch
23/7/2034
Tiết khí: Xử Thử
Ngày Giáp Tý, Tháng Nhâm Thân, Năm Giáp Dần
Ngày Thanh Long Hoàng Đạo
Hỷ Thần: Hướng Đông bắc. Tài Thần: Hướng Đông Nam
Xem Lịch Âm Ngày 5/9/2034 |
||
Ngày |
Tháng |
Năm |
Giáp Tý | Nhâm Thân | Giáp Dần |
Hải trung kim | Kiếm phong kim | Đại khê thủy |
Ngũ Hành |
Ngày Giáp Tý là Ngày Thoa Nhật. Thiên can Giáp thuộc dương Mộc, địa chi Tý thuộc dương Thủy. Ngày này có địa chi sinh xuất thiên can (tức dương Thủy sinh dương Mộc) nên khá tốt, công việc ít gặp trở ngại, dễ đi đến thành công. |
Tuổi Kị Ngày |
Giáp Tý, Giáp Ngọ, Mậu Tý, Mậu Ngọ |
Các Ngày Kị |
Ngày Nguyệt Kị, nên kiêng việc đại sự. Mùng 5, 14, 23, đi chơi cũng lỗ huống là đi buôn. |
GIỜ HOÀNG ĐẠO |
||
Giờ | Ngũ Hành | Giờ Hung |
Giáp Tý (23h – 01h)
|
Hải trung kim
|
|
Ất Sửu (01h – 03h)
|
Hải trung kim
|
Giờ Thọ Tử |
Đinh Mão (05h – 07h)
|
Lư trung hỏa
|
|
Canh Ngọ (11h – 13h)
|
Lộ bàn thổ
|
|
Nhâm Thân (15h – 17h)
|
Kiếm phong kim
|
Giờ Không Vong |
Quý Dậu (17h – 19h)
|
Kiếm phong kim
|
Giờ Không Vong |
GIỜ HẮC ĐẠO |
||
Giờ | Ngũ Hành | Giờ Hung |
Bính Dần (03h – 05h)
|
Lư trung hỏa
|
Giờ Thiên Mã – Giờ Sát Chủ
|
Mậu Thìn (07h – 09h)
|
Đại lâm mộc
|
|
Kỷ Tị (09h – 11h)
|
Đại lâm mộc
|
|
Tân Mùi (13h – 15h)
|
Lộ bàn thổ
|
|
Giáp Tuất (19h – 21h)
|
Sơn đầu hỏa
|
|
Ất Hợi (21h – 23h)
|
Sơn đầu hỏa
|
Bành Tổ Bách Kị Nhật |
Giáp bất khai thương, tài vật hao vong Ngày can Giáp không tốt đối với việc khai trương, mở cửa hàng buôn bán, dễ hao tài. Tý bất vấn bốc, tự nhạ họa ương Ngày Tý không nên gieo quẻ bói, có thể đem đến những điều không may. |
Khổng Minh Lục Diệu |
Ngày Tiểu Cát: cũng là ngày tốt, tiểu là nhỏ, cát là cát lợi, khởi sự thường gặp may mắn, suôn sẻ, tài lộc tốt. |
Xuất Hành Theo Khổng Minh |
Ngày Đạo Tặc: Xuất hành hay cầu tài lộc đều xấu, làm việc gì cũng tổn thất, hư hại. |
Thập Nhị Bát Tú – Sao Dực |
Sao Dực ( Hung Tú ) Dực tú chỉ ngày chủ cát tường |
Thập Nhị Kiến Trừ – Trực Định |
Trực Định Định hả tiến súc, nhập học danh dương. |
NGỌC HẠP THÔNG THƯ |
|
Sao tốt | Sao Xấu |
Phúc Sinh: Tốt mọi việc Tam Hợp: Tốt mọi việc Dân Nhật: Tốt mọi việc Hoàng Ân: Tốt mọi việc Thanh Long: Hoàng Đạo – Tốt mọi việc |
Đại Hao (Tử Khí, Quan Phú): Xấu mọi việc |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong |
|
23h-01h và 11h-13h | TIỂU CÁC |
Đây cũng là thời điểm cát lợi, tốt cho việc xuất hành, khởi sự việc trọng đại. Tài lộc hanh thông, mọi chuyện thuận lợi. | |
01h-03h và 13h-15h | TUYỆT LỘ |
Giờ này không tốt cho việc xuất hành, khởi sự việc trọng đại, tài lộc không có. Kiêng xuất hành đi xa, dễ gặp trở ngại. | |
03h-05h và 15h-17h | ĐẠI AN |
Giờ Đại An vô cùng cát lợi, mọi việc hanh thông suôn sẻ. Nên chọn giờ này để xuất hành, khai trương, khởi sự mưu cầu việc lớn. | |
05h-07h và 17h-19h | TỐC HỶ |
Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Nên khởi sự, xuất phát vào giờ này để mọi việc được thuận lợi. | |
07h-09h và 19h-21h | LƯU NIÊN |
Khởi sự vào giờ Lưu niên có thể khiến công việc tiến hành bị cản trở, dây dưa, khó hoàn thành. Người xa chưa có tin về. Nếu xuất hành dễ hao tài, mất của, tốn sức, lại gặp trở ngại. | |
09h-11h và 21h-23h | XÍCH KHẨU |
Giờ này không tốt, nếu xuất hành dễ gặp thị phi, cản trở. Nếu khởi sự, làm ăn, ký kết giao dịch dễ gặp tranh cãi. |
Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, nếu không chọn được giờ tốt thì chọn hướng tốt mà đi.
Trong phép chọn ngày nói riêng, hoặc trong lĩnh vực phong thủy nói chung, cần có sự linh hoạt kết hợp tính “khắc, chế” của các đối tượng lại với nhau để lựa chọn ra một ngày cát lợi nhất cho gia chủ.
Xem Lịch Âm Ngày 5/9/2034 chỉ là tài liệu tham khảo, để chọn được ngày giờ tốt phù hợp với việc cần làm và phù hợp với ngày tháng năm sinh của gia chủ, cần tham khảo ý kiến chuyên gia phong thủy để được tư vấn chi tiết và chính xác hơn.
Tư vấn phong thủy miễn phí TẠI
Xem Lịch Vạn Niên TẠI
