Xem lịch âm ngày 6/6/2033 được phân tích, tổng hợp từ nhiều phương pháp cổ xưa. Đây là nguồn tài liệu tham khảo đáng tin cậy có thể giúp quý vị tra cứu lịch vạn niên hoặc chọn ngày giờ tốt.
Tháng 6 – Năm 2033
Thứ Hai
6
Âm lịch
10/5/2033
Tiết khí: Mang Chủng
Ngày Mậu Tý, Tháng Mậu Ngọ, Năm Quý Sửu
Ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo
Hỷ Thần: Hướng Đông Nam. Tài Thần: Hướng Nam
Xem Lịch Âm Ngày 6/6/2033 |
||
Ngày |
Tháng |
Năm |
Mậu Tý | Mậu Ngọ | Quý Sửu |
Tích lịch hỏa | Thiên thượng hỏa | Tang đố mộc |
Ngũ Hành |
Ngày Mậu Tý là Ngày Phạt Nhật. Thiên can Mậu thuộc dương Thổ, địa chi Tý thuộc dương Thủy. Ngày này có thiên can khắc địa chi (tức dương Thổ khắc dương Thủy) nên đại hung, rất xấu. Nên tránh tiến hành những việc lớn vào ngày này, dễ trở ngại, khó thành công. |
Tuổi Kị Ngày |
Mậu Tý, Mậu Ngọ, Nhâm Tý, Nhâm Ngọ |
Các Ngày Kị |
Ngày Thọ Tử, kiêng việc lớn như cưới gả, cất nhà … nhưng nên làm các việc liên quan đến việc săn bắn, đánh bắt như đan lưới, đóng thuyền, làm cung tên … |
GIỜ HOÀNG ĐẠO |
||
Giờ | Ngũ Hành | Giờ Hung |
Nhâm Tý (23h – 01h)
|
Tang đố mộc
|
Giờ Không Vong
|
Quý Sửu (01h – 03h)
|
Tang đố mộc
|
Giờ Thọ Tử, Giờ Không Vong |
Ất Mão (05h – 07h)
|
Đại khê thủy
|
|
Mậu Ngọ (11h – 13h)
|
Thiên thượng hỏa
|
|
Canh Thân (15h – 17h)
|
Thạch lựu mộc
|
|
Tân Dậu (17h – 19h)
|
Thạch lựu mộc
|
– Giờ Sát Chủ |
GIỜ HẮC ĐẠO |
||
Giờ | Ngũ Hành | Giờ Hung |
Giáp Dần (03h – 05h)
|
Đại khê thủy
|
Giờ Thiên Mã
|
Bính Thìn (07h – 09h)
|
Sa trung thổ
|
|
Đinh Tị (09h – 11h)
|
Sa trung thổ
|
|
Kỷ Mùi (13h – 15h)
|
Thiên thượng hỏa
|
|
Nhâm Tuất (19h – 21h)
|
Đại hải thủy
|
|
Quý Hợi (21h – 23h)
|
Đại hải thủy
|
Bành Tổ Bách Kị Nhật |
Mậu bất thâu điền, điền chủ bất tường Ngày can Mậu tránh nhận ruộng, đất, chủ đất dễ gặp bất lợi về sau. Tý bất vấn bốc, tự nhạ họa ương Ngày Tý không nên gieo quẻ bói, có thể đem đến những điều không may. |
Khổng Minh Lục Diệu |
Ngày Lưu Niên: ngày này không tốt để khởi sự, dễ hao tài mất của, công việc dây dưa, cản trở, khó thành. |
Xuất Hành Theo Khổng Minh |
Ngày Thiên Môn: Xuất hành được như ý, cầu được ước thấy, vạn sự thành đạt. |
Thập Nhị Bát Tú – Sao Tất |
Sao Tất ( Kiết Tú ) Sao Tất dựng xây rất hưng long |
Thập Nhị Kiến Trừ – Trực Phá |
Trực Phá Nghi trì bệnh, chủ tất an khang. |
NGỌC HẠP THÔNG THƯ |
|
Sao tốt | Sao Xấu |
Thiên Tài (Kim Quỹ Hoàng Đạo): Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương Nguyệt Ân: Tốt mọi việc Giải Thần: Tốt cho việc tế tự,tố tụng, gải oan (trừ được các sao xấu) |
Thiên Ngục: Xấu mọi việc Thiên Hoả: Xấu về lợp nhà Nguyệt Phá: Xấu về xây dựng nhà cửa Thụ Tử: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt) Hoang Vu: Xấu mọi việc Thiên Tặc: Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương Phi Ma Sát (Tai Sát): Kỵ giá thú nhập trạch Ngũ Hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong |
|
23h-01h và 11h-13h | TỐC HỶ |
Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Nên khởi sự, xuất phát vào giờ này để mọi việc được thuận lợi. | |
01h-03h và 13h-15h | LƯU NIÊN |
Khởi sự vào giờ Lưu niên có thể khiến công việc tiến hành bị cản trở, dây dưa, khó hoàn thành. Người xa chưa có tin về. Nếu xuất hành dễ hao tài, mất của, tốn sức, lại gặp trở ngại. | |
03h-05h và 15h-17h | XÍCH KHẨU |
Giờ này không tốt, nếu xuất hành dễ gặp thị phi, cản trở. Nếu khởi sự, làm ăn, ký kết giao dịch dễ gặp tranh cãi. | |
05h-07h và 17h-19h | TIỂU CÁC |
Đây cũng là thời điểm cát lợi, tốt cho việc xuất hành, khởi sự việc trọng đại. Tài lộc hanh thông, mọi chuyện thuận lợi. | |
07h-09h và 19h-21h | TUYỆT LỘ |
Giờ này không tốt cho việc xuất hành, khởi sự việc trọng đại, tài lộc không có. Kiêng xuất hành đi xa, dễ gặp trở ngại. | |
09h-11h và 21h-23h | ĐẠI AN |
Giờ Đại An vô cùng cát lợi, mọi việc hanh thông suôn sẻ. Nên chọn giờ này để xuất hành, khai trương, khởi sự mưu cầu việc lớn. |
Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, nếu không chọn được giờ tốt thì chọn hướng tốt mà đi.
Trong phép chọn ngày nói riêng, hoặc trong lĩnh vực phong thủy nói chung, cần có sự linh hoạt kết hợp tính “khắc, chế” của các đối tượng lại với nhau để lựa chọn ra một ngày cát lợi nhất cho gia chủ.
Xem Lịch Âm Ngày 6/6/2033 chỉ là tài liệu tham khảo, để chọn được ngày giờ tốt phù hợp với việc cần làm và phù hợp với ngày tháng năm sinh của gia chủ, cần tham khảo ý kiến chuyên gia phong thủy để được tư vấn chi tiết và chính xác hơn.
Tư vấn phong thủy miễn phí TẠI
Xem Lịch Vạn Niên TẠI
