Xem Lịch Âm Ngày 6/8/2034 – Lịch Vạn Niên 2034

Xem lịch âm ngày 6/8/2034 được phân tích, tổng hợp từ nhiều phương pháp cổ xưa. Đây là nguồn tài liệu tham khảo đáng tin cậy có thể giúp quý vị tra cứu lịch vạn niên hoặc chọn ngày giờ tốt.

Tháng 8 – Năm 2034

Chủ Nhật

6

Âm lịch

22/6/2034

Tiết khí: Đại Thử

Ngày Giáp Ngọ, Tháng Tân Mùi, Năm Giáp Dần

Ngày Thiên Lao Hắc Đạo

Hỷ Thần: Hướng Đông bắc. Tài Thần: Hướng Đông Nam

Xem Lịch Âm Ngày 6/8/2034

Ngày

Tháng

Năm

Giáp Ngọ Tân Mùi Giáp Dần
Sa trung kim Lộ bàn thổ Đại khê thủy

Ngũ Hành

Ngày Giáp Ngọ là Ngày Bảo Nhật. Thiên can Giáp thuộc dương Mộc, địa chi Ngọ thuộc dương Hỏa. Ngày này có thiên can sinh địa chi (tức dương Mộc sinh dương Hỏa) nên rất tốt, nên tiến hành những việc lớn, dễ gặp thuận lợi.

Tuổi Kị Ngày

Giáp Ngọ, Giáp Tý, Mậu Ngọ, Mậu Tý

Các Ngày Kị

Ngày Thọ Tử, kiêng việc lớn như cưới gả, cất nhà … nhưng nên làm các việc liên quan đến việc săn bắn, đánh bắt như đan lưới, đóng thuyền, làm cung tên …
Ngày Vãng Vong, kiêng kị việc đi xa, xuất hành.
Ngày Tam Nương, ngày xấu, kiêng việc đại sự.

GIỜ HOÀNG ĐẠO

Giờ Ngũ Hành Giờ Hung
Giáp Tý (23h – 01h)
Hải trung kim
Ất Sửu (01h – 03h)
Hải trung kim
Đinh Mão (05h – 07h)
Lư trung hỏa
– Giờ Sát Chủ
Canh Ngọ (11h – 13h)
Lộ bàn thổ
Nhâm Thân (15h – 17h)
Kiếm phong kim
Giờ Không Vong, Giờ Thiên Mã
Quý Dậu (17h – 19h)
Kiếm phong kim
Giờ Không Vong

GIỜ HẮC ĐẠO

Giờ Ngũ Hành Giờ Hung
Bính Dần (03h – 05h)
Lư trung hỏa
Mậu Thìn (07h – 09h)
Đại lâm mộc
Kỷ Tị (09h – 11h)
Đại lâm mộc
Tân Mùi (13h – 15h)
Lộ bàn thổ
Giờ Thọ Tử
Giáp Tuất (19h – 21h)
Sơn đầu hỏa
Ất Hợi (21h – 23h)
Sơn đầu hỏa

Bành Tổ Bách Kị Nhật

Giáp bất khai thương, tài vật hao vong
Ngày can Giáp không tốt đối với việc khai trương, mở cửa hàng buôn bán, dễ hao tài.
Ngọ bất thiêm cái, thất chủ canh trương
Ngày Ngọ không nên lợp mái nhà vào ngày ngọ, nếu không căn nhà đổi chủ, tức là chủ nhà phải bán nhà đi.

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày Tốc Hỷ: rất tốt, tốc là nhanh chóng, hỷ là việc vui, khởi sự hanh thông, dễ thành. Cầu tài lộc như ý.

Xuất Hành Theo Khổng Minh

Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành tốt nhưng nên đi sáng sớm, cầu tài như ý, mọi việc suôn sẻ.

Thập Nhị Bát Tú – Sao Tinh

Sao Tinh ( Bình Tú )

Tỉnh tú ngày này lắm bi ai
Dữ nhiều lành ít đớn đau thay
Mọi việc hưng công đều không lợi
Trong nhà tai họa xảy hàng ngày

Thập Nhị Kiến Trừ – Trực Bế

Trực Bế

Bế bất thụ tạo, chỉ hứa an sàng.
Ngày có trực Bế kiêng xây sửa, tạo dựng cái mới, ngày này chỉ hợp với việc kê, đặt giường.

NGỌC HẠP THÔNG THƯ

Sao tốt Sao Xấu
Thiên Đức: Tốt mọi việc
Nguyệt Đức: Tốt mọi việc
Thiên Xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu, chỉ kiêng kỵ động thổ
Nếu gặp trực khai thì rất tốt tức là ngày thiên xá gặp sinh khí
Thiên Xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu, chỉ kiêng kỵ động thổ
Nếu gặp trực khai thì rất tốt tức là ngày thiên xá gặp sinh khí
Minh Tinh: Tốt mọi việc
Cát Khánh: Tốt mọi việc
Lục Hợp: Tốt mọi việc
Thiên Lại: Xấu mọi việc
Thụ Tử: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt)
Vãng Vong (Thổ Kỵ): Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ
Nguyệt Kiến Chuyển Sát: Kỵ động thổ
Ly Sàng: Kỵ giá thú

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

23h-01h và 11h-13h LƯU NIÊN
Khởi sự vào giờ Lưu niên có thể khiến công việc tiến hành bị cản trở, dây dưa, khó hoàn thành. Người xa chưa có tin về. Nếu xuất hành dễ hao tài, mất của, tốn sức, lại gặp trở ngại.
01h-03h và 13h-15h XÍCH KHẨU
Giờ này không tốt, nếu xuất hành dễ gặp thị phi, cản trở. Nếu khởi sự, làm ăn, ký kết giao dịch dễ gặp tranh cãi.
03h-05h và 15h-17h TIỂU CÁC
Đây cũng là thời điểm cát lợi, tốt cho việc xuất hành, khởi sự việc trọng đại. Tài lộc hanh thông, mọi chuyện thuận lợi.
05h-07h và 17h-19h TUYỆT LỘ
Giờ này không tốt cho việc xuất hành, khởi sự việc trọng đại, tài lộc không có. Kiêng xuất hành đi xa, dễ gặp trở ngại.
07h-09h và 19h-21h ĐẠI AN
Giờ Đại An vô cùng cát lợi, mọi việc hanh thông suôn sẻ. Nên chọn giờ này để xuất hành, khai trương, khởi sự mưu cầu việc lớn.
09h-11h và 21h-23h TỐC HỶ
Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Nên khởi sự, xuất phát vào giờ này để mọi việc được thuận lợi.

Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, nếu không chọn được giờ tốt thì chọn hướng tốt mà đi.
Trong phép chọn ngày nói riêng, hoặc trong lĩnh vực phong thủy nói chung, cần có sự linh hoạt kết hợp tính “khắc, chế” của các đối tượng lại với nhau để lựa chọn ra một ngày cát lợi nhất cho gia chủ.
Xem Lịch Âm Ngày 6/8/2034 chỉ là tài liệu tham khảo, để chọn được ngày giờ tốt phù hợp với việc cần làm và phù hợp với ngày tháng năm sinh của gia chủ, cần tham khảo ý kiến chuyên gia phong thủy để được tư vấn chi tiết và chính xác hơn.
Tư vấn phong thủy miễn phí TẠI
Xem Lịch Vạn Niên TẠI

Nếu bạn thấy bài viết hữu ích, hãy follow ủng hộ kênh TikTok YenHongKong

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *