Xem lịch âm ngày 8/11/2033 được phân tích, tổng hợp từ nhiều phương pháp cổ xưa. Đây là nguồn tài liệu tham khảo đáng tin cậy có thể giúp quý vị tra cứu lịch vạn niên hoặc chọn ngày giờ tốt.
Tháng 11 – Năm 2033
Thứ Ba
8
Âm lịch
17/10/2033
Tiết khí: Lập Đông
Ngày Quý Hợi, Tháng Quý Hợi, Năm Quý Sửu
Ngày Bảo Quang Hoàng Đạo
Hỷ Thần: Hướng Đông Nam. Tài Thần: Hướng Tây Bắc
Xem Lịch Âm Ngày 8/11/2033 |
||
Ngày |
Tháng |
Năm |
Quý Hợi | Quý Hợi | Quý Sửu |
Đại hải thủy | Đại hải thủy | Tang đố mộc |
Ngũ Hành |
Ngày Quý Hợi là Ngày Ngũ Ly. Thiên can Quý thuộc âm Thủy, địa chi Hợi thuộc âm Thủy. Ngày này có thiên can và địa chi đồng hành, đồng cực, dẫn đến bất hòa đẩy nhau (tức đồng hành âm Thủy) nên hung. Không nên tiến hành việc đại sự, việc nhỏ có thể tiến hành bình thường. |
Tuổi Kị Ngày |
Quý Hợi, Quý Tị, Đinh Hợi, Đinh Tị |
Các Ngày Kị |
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào. |
GIỜ HOÀNG ĐẠO |
||
Giờ | Ngũ Hành | Giờ Hung |
Quý Sửu (01h – 03h)
|
Tang đố mộc
|
Giờ Không Vong
|
Bính Thìn (07h – 09h)
|
Sa trung thổ
|
– Giờ Sát Chủ |
Mậu Ngọ (11h – 13h)
|
Thiên thượng hỏa
|
Giờ Thọ Tử |
Kỷ Mùi (13h – 15h)
|
Thiên thượng hỏa
|
|
Nhâm Tuất (19h – 21h)
|
Đại hải thủy
|
|
Quý Hợi (21h – 23h)
|
Đại hải thủy
|
GIỜ HẮC ĐẠO |
||
Giờ | Ngũ Hành | Giờ Hung |
Nhâm Tý (23h – 01h)
|
Tang đố mộc
|
Giờ Không Vong
|
Giáp Dần (03h – 05h)
|
Đại khê thủy
|
|
Ất Mão (05h – 07h)
|
Đại khê thủy
|
Giờ Thọ Tử |
Đinh Tị (09h – 11h)
|
Sa trung thổ
|
Giờ Thiên Mã |
Canh Thân (15h – 17h)
|
Thạch lựu mộc
|
|
Tân Dậu (17h – 19h)
|
Thạch lựu mộc
|
Bành Tổ Bách Kị Nhật |
Quý bất từ tụng, lý nhược địch cường Ngày can Quý tránh việc liên quan tới kiện tụng, ta đuối lý và địch mạnh hơn. Hợi bất giá thú, tân lang bất lợi Ngày Hợi không nên cưới hỏi, bất lợi cho tân lang là người chồng. |
Khổng Minh Lục Diệu |
Ngày Lưu Niên: ngày này không tốt để khởi sự, dễ hao tài mất của, công việc dây dưa, cản trở, khó thành. |
Xuất Hành Theo Khổng Minh |
Ngày Đạo Tặc: Xuất hành hay cầu tài lộc đều xấu, làm việc gì cũng tổn thất, hư hại. |
Thập Nhị Bát Tú – Sao Vỹ |
Sao Vỹ ( Kiết Tú ) Vào ngày sao Vỹ không thể cầu |
Thập Nhị Kiến Trừ – Trực Kiên |
Trực Kiên Kiên nghi xuất hành, bất khả khai thương |
NGỌC HẠP THÔNG THƯ |
|
Sao tốt | Sao Xấu |
Thiên Quý: Tốt mọi việc Địa Tài (Bảo Quang Hoàng Đạo): Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương Tục Thế: Tốt mọi việc, nhất là giá thú Phúc Hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương Kim Đường: Hoàng Đạo – Tốt mọi việc |
Thổ Phủ: Kỵ xây dựng,động thổ Thiên Ôn: Kỵ xây dựng Hoả Tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà Lục Bất Thành: Xấu đối với xây dựng Thần Cách: Kỵ tế tự Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành Cửu Không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương Lôi Công: Xấu với xây dựng nhà cửa Nguyệt Hình: Xấu mọi việc Dương Thác: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong |
|
23h-01h và 11h-13h | TỐC HỶ |
Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Nên khởi sự, xuất phát vào giờ này để mọi việc được thuận lợi. | |
01h-03h và 13h-15h | LƯU NIÊN |
Khởi sự vào giờ Lưu niên có thể khiến công việc tiến hành bị cản trở, dây dưa, khó hoàn thành. Người xa chưa có tin về. Nếu xuất hành dễ hao tài, mất của, tốn sức, lại gặp trở ngại. | |
03h-05h và 15h-17h | XÍCH KHẨU |
Giờ này không tốt, nếu xuất hành dễ gặp thị phi, cản trở. Nếu khởi sự, làm ăn, ký kết giao dịch dễ gặp tranh cãi. | |
05h-07h và 17h-19h | TIỂU CÁC |
Đây cũng là thời điểm cát lợi, tốt cho việc xuất hành, khởi sự việc trọng đại. Tài lộc hanh thông, mọi chuyện thuận lợi. | |
07h-09h và 19h-21h | TUYỆT LỘ |
Giờ này không tốt cho việc xuất hành, khởi sự việc trọng đại, tài lộc không có. Kiêng xuất hành đi xa, dễ gặp trở ngại. | |
09h-11h và 21h-23h | ĐẠI AN |
Giờ Đại An vô cùng cát lợi, mọi việc hanh thông suôn sẻ. Nên chọn giờ này để xuất hành, khai trương, khởi sự mưu cầu việc lớn. |
Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, nếu không chọn được giờ tốt thì chọn hướng tốt mà đi.
Trong phép chọn ngày nói riêng, hoặc trong lĩnh vực phong thủy nói chung, cần có sự linh hoạt kết hợp tính “khắc, chế” của các đối tượng lại với nhau để lựa chọn ra một ngày cát lợi nhất cho gia chủ.
Xem Lịch Âm Ngày 8/11/2033 chỉ là tài liệu tham khảo, để chọn được ngày giờ tốt phù hợp với việc cần làm và phù hợp với ngày tháng năm sinh của gia chủ, cần tham khảo ý kiến chuyên gia phong thủy để được tư vấn chi tiết và chính xác hơn.
Tư vấn phong thủy miễn phí TẠI
Xem Lịch Vạn Niên TẠI
